Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 6, 2021

TIẾNG ANH lớp 1 - Family and Friends 1 - Special Edition

Hình ảnh
    TIẾNG ANH lớp 1 - Family and Friends 1 - Special Edition Bài giảng Unit Stater:  Lesson 1+2:  Nhấn vào học bài Lesson 3+4:  Nhấn vào học bài Bài tập:  Nhấn vào làm bài Unit 1 : Bài tập:   Nhấn vào làm bài Unit 2 : Bài tập:  Nhấn vào làm bài Unit 3 : Bài tập:  Nhấn vào làm bài    Cô Đan chúc các bạn học giỏi nhé! Đăng ký mua video bài học của cô hoặc đăng ký học online qua Zalo 09633.470.111 Ms Dan -Bước 1 : Chuyển khoản 500.000đ/tháng. - Bước 2: Xác minh đã chuyển khoản qua zalo. Ghi rõ Họ tên, lớp, Tên sách Bên Cô có mở lớp học Online và Offline. Bạn nào có nhu cầu tìm Gia sư vui lòng liên hệ Cô nhé! Chia sẻ Kinh nghiệm, Tài liệu, Sách, Tranh ảnh, video cho Giáo viên và Phụ huynh có nhu cầu. Vui lòng liên hệ : Zalo 0933.470.111 Ms. Đan ĐC: 15/8 Nguyễn Phúc Chu, P.15, Q.Tân Bình, HCM Dạ Cô Đan mến chào Quý PH và các bạn! Bên Cô có các lựa chọn để hợp với nhu cầu của từng Bé: - Lựa chọn 1: Các video đã được công khai nhằm g...

TIẾNG ANH lớp 2 - Family and Friends 2-Unit 4 - Lesson 1+2

Hình ảnh
   TIẾNG ANH lớp 2 - Family and Friends 2-Unit 4 - Lesson 1+2 Bài giảng Unit 4 – Lesson 1+2 A. Jobs : nghề nghiệp 1. teacher : giáo viên 2. student : học sinh   3. firefighter : lính cứu hỏa   4. pilot : phi công   5. She’s = She is : Cô ấy là 6. He’s = He is : Anh ấy là 7. Is he…? : Anh ấy là…. phải không? 8. Is she…? : Cô ấy là…. phải không?   C. Sentence : câu 1. She is a teacher. = She ’s a teacher.                                      Cô ấy là 1 giáo viên. - He is a student. = He ’s a student.           Anh ấy là 1 học sinh.      - She is a firefighter.  = She ’s a firefighter.                      Cô ấy là 1 lính cứu hỏa. - He is a pilot. = He ’...

TIẾNG ANH lớp 2 - Family and Friends 2-Unit 3 - Lesson 5+6

Hình ảnh
  TIẾNG ANH lớp 2 - Family and Friends 2-Unit 3 - Lesson 5+6 Bài giảng Unit 3 – Lesson 5+6 A. Skills Time : Thời gian luyện các kỹ năng 1. Hi = hello : xin chào           2. I ’m =  I am : Tôi là               3. Let ’s = Let us : Chúng ta hãy                4. make : làm, chế tạo   5. a paper lion : 1 con sư tử giấy 6. color : tô màu 7. the body : cơ thể 8. the paws : bàn chân móng vuốt 9. cut out : cắt ra 10. now : bây giờ 11. fold : gấp, gập 12. glue : dán   C. Translate : Dịch 0.   Hi. I’m Lam.   Xin chào. Tôi là Lam. - Let’s make a paper lion! Chúng ta hãy làm 1 con sư tử giấy! 1.   Color the face, the body, the legs, and the paws. Hãy tô màu cái mặt, cơ thể, những cẳng chân và các bàn chân.  2.   Cut out the body. Now cut the face. Cắt cơ thể ra. Bây...

TIẾNG ANH lớp 2 - Family and Friends 2-Unit 3 - Lesson 3+4

Hình ảnh
 TIẾNG ANH lớp 2 - Family and Friends 2-Unit 3 - Lesson 3+4 Bài giảng Unit 3 – Lesson 3 A. Body : cơ thể 1. finger : 1 ngón tay - finger s : nhiều ngón tay           2. hand : 1 bàn tay  - hand s : nhiều bàn tay            3. eye : 1 con mắt   - eye s : nhiều con mắt             4. This is : Đây là  - These are : Đây là những   C. Sentence : câu 1. This is my finger. -  These are my finger s . Đây là 1 ngón tay của tôi.  - Đây là những ngón tay của tôi. 2. This is my hand. -   These are my hand s . Đây là 1 bàn tay của tôi. - Đây là những bàn tay của tôi.    3. This is my eye.  -   These are my eye s . Đây là 1 con mắt của tôi. - Đây là những con mắt của tôi.   Unit 3 – Lesson 4 1. Ii ink : mực     ...

TIẾNG ANH lớp 2 - Family and Friends 2-Unit 3 - Lesson 1+2

Hình ảnh
 TIẾNG ANH lớp 2 - Family and Friends 2-Unit 3 - Lesson 1+2 Bài giảng Unit 3 – Lesson 1+2 A. Body : cơ thể 1. arm : 1 cánh tay    - arm s : nhiều cánh tay- 2. nose : 1 cái mũi   - nose s : nhiều cái mũi 3. face : 1 khuôn mặt   - face s : nhiều khuôn mặt 4. leg : 1 cẳng chân    - leg s : nhiều cẳng chân 5. This is : Đây là   - These are : Đây là những C. Sentence : câu 1. This is my arm. -    These are my arm s . Đây là 1 cánh tay của tôi. - Đây là những cánh tay của tôi. 2. This is my nose. -   These are my nose s . Đây là 1 cái mũi của tôi. - Đây là những cái mũi của tôi.    3. This is my face. -   These are my face s . Đây là 1 cái mặt của tôi.  - Đây là những cái mặt của tôi. 4. This is my leg. -  These are my leg s . Đây là 1 cẳng chân của tôi. - Đây là những cẳng chân của tôi.    Cô Đan chúc các bạn học giỏi nh...

TIẾNG ANH lớp 2 - Family and Friends 2-Unit 2 - Lesson 5+6

Hình ảnh
  TIẾNG ANH lớp 2 - Family and Friends 2-Unit 2 - Lesson 5+6 Bài giảng Unit 2 – Lesson 5+6 A. My favorite : yêu thích của tôi 1. one of all : 1 trong tất cả 2. Is it…? : Nó là…. phải không? 3. It ’s = It is : Nó là, Đó là 4. color = clo u r : màu sắc 5. toy : đồ chơi 6. What ’s = What is : là gì, gì 7. you : bạn   -  your : của bạn 8. may : có lẽ 9. like it : thích nó 10. too : cũng, nữa 11. age : tuổi     B. Sentence : câu 1. What’s your favorite toy ?   Đồ chơi yêu thích nhất của bạn là gì? - My favorite toy is a ball . Đồ chơi yêu thích nhất của tôi là 1 quả banh. 2. What’s your favorite color ?   Màu yêu thích nhất của bạn là gì? - My favorite toy is red . Màu yêu thích nhất của tôi là màu đỏ. 3. What’s my favorite toy,   Đồ chơi yêu thích nhất của tôi là gì, - My favorite one of all? Yêu thích nhất của tôi là 1 trong tất cả? - Is it my train? Is it my car? Nó là xe lửa của tôi phải không? Nó là xe ô tô của tôi phải không? - No, it’s my ...