Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 5, 2021

TIẾNG ANH lớp 2 - Family and Friends 2-Unit 2 - Lesson 3+4

Hình ảnh
  TIẾNG ANH lớp 2 - Family and Friends 2-Unit 2 - Lesson 3+4 Bài giảng Unit 2 – Lesson 3+4 A. Toys : đồ chơi 1. bike : xe đạp 2. kite : cánh diều 3. train : xe lửa 4. Ee egg : quả trứng 5. Ff fig : quả sung 6. Gg goat : con dê 7. Hh hat: cái mũ 8. This is : đây là 9. There ’s = There is   : có 1 10. big : to, lớn 11. with : với 12. Look : nhìn nè 13. like = like s : thích 14. I love toys : tôi yêu đồ chơi. B. Sentence : câu 1. This is my big red kite.   Đây là cánh diều lớn của tôi. - This is my big blue bike.   Đây là xe đạp màu xanh dương lớn của tôi. - This is my big green train.   Đây là xe lửa màu xanh lá lớn của tôi. 2. I have an egg .   Tôi có 1 quả trứng. - I have a fig .   Tôi có 1 quả sung. - I have a goat .   Tôi có 1 con dê. - I have a hat .   Tôi có 1 cái nón.  Cô Đan chúc các bạn học giỏi nhé! Đăng ký mua video bài học của cô hoặc đăng ký học onli...

TIẾNG ANH lớp 2 - Family and Friends 2-Unit 2 - Lesson 1+2

Hình ảnh
  TIẾNG ANH lớp 2 - Family and Friends 2-Unit 2 - Lesson 1+2 Bài giảng: Unit 2 – Lesson 1+2 A. Toys : đồ chơi 1. doll : búp bê 2. ball : quả banh 3. teddy bear : gấu bông 4. car : xe ô tô, xe hơi 5. This is : Đây là 6. you : bạn - your : của bạn 7. Where’s = Where is: ở đâu 8. Is this….? : đây là…..phải không? 9. It’s = It is  : Nó là 10. in : ở trong C. Sentence : câu 1. This is my doll.   Đây là búp bê của tôi. - This is my ball.   Đây là quả banh của tôi. - This is my teddy bear.   Đây là gấu bông của tôi. - This is my car.   Đây là xe ô tô của tôi. 2. This is your doll.   Đây là búp bê của bạn. - This is your ball.   Đây là quả banh của bạn. - This is your teddy bear.   Đây là gấu bông của bạn. - This is your car.   Đây là xe ô tô của bạn. 3. Is this your doll? Đây là búp bê của bạn phải không? Yes, it is . Đúng rồi. - Is this your ball? Đây là quả banh của bạn...

TIẾNG ANH lớp 2 - Family and Friends 2-Unit 1-Lesson 5+6

Hình ảnh
 TIẾNG ANH lớp 2 - Family and Friends 2-Unit 1-Lesson 5+6 Bài giảng:   Unit 1 – Lesson 5+6 A. Colors   : màu sắc 1. re d  :  đỏ 2. pin k  :  hồng 3. yellow :  vàng 4. oran ge   :  cam 5. green :  xanh lá 6. blue :  xanh dương 7. blac k  :  đen 8. whi t e :  trắng 9. brown :  nâu 10. purple :  tím 11. gr a y  =  gr e y :  xám B. School things:   đồ dùng học tập ba g   :  cái cặp pen  :  bút mực pencil  :  bút chì eraser  :  cục gôm, tẩy- rubber book  :  quyển sách ruler  :  cây thước kẻ C. Sentence :   câu This is my  red  bag.    Đây là cái cặp màu đỏ của tôi. This is my  blue  pen. Đây là cây bút mực màu xanh dương của tôi. This is my  pink  pencil. Đây là cây bút chì màu hồng của tôi. This is my  white  eraser.   Đây là cục gôm màu trắng của tôi.  This i...

TIẾNG ANH lớp 2 - Family and Friends 2- Unit 1-Lesson 3+4

Hình ảnh
TIẾNG ANH lớp 2 - Family and Friends 2- Unit 1-Lesson 3+4 Bài giảng:  Unit 1 – Lesson 3+4 A. Vocabularies   : từ vựng 1. ba g    :  cái cặp 2. door :  cửa chính 3. window :  cửa sổ 4. open :  mở ra 5. close :  đóng lại 6.  Aa  apple:  quả táo 7.  Bb  bir d  :  con chim 8.  Cc  ca t  :  con mèo 9.  Dd  do g  :  con chó 10. This i s  :  Đây là 10. like - like s  :  thích 11. Here’ s  :  Ở đây là 12. with :  với B. Sentence :   câu 1. Open the bag.    Hãy mở cặp ra. Close the bag.    Hãy đóng cặp lại. 2. Open the door.    Hãy mở cửa chính ra. Close the door.    Hãy đóng cửa chính lại. 3. Open the window.    Hãy mở cửa sổ ra. Close the window.    Hãy đóng cửa sổ lại. 4. This is  an apple .    Đây là 1 quả táo. 5. This is  a bird .    Đây là...

TIẾNG ANH lớp 2 - Family and Friends 2- Unit 1-Lesson 1+2

Hình ảnh
 TIẾNG ANH lớp 2 - Family and Friends 2- Unit 1-Lesson 1+2 Bài giảng:  Unit 1 – Lesson 1+2 A. School things   : dụng cụ trong trường 1. pen :  cây bút mực 2. eraser :  cục gôm, tẩy =  rubber 3. pencil :  cây bút chì 4. book :  quyển sách 5. the train :  xe lửa 6. They’re = They are :  chúng nó là 7. What’s = What is :  là gì, là cái gì 8. this :  đây 9. It’s = It is  :  quyển 10. Can I have… :  Tôi có thể có… 11. please :  làm ơn, xin vui lòng 8. OK :  được rồi 8. Here you are :  của bạn đây   C. Sentence :   câu 1. What’s this?    Đây là cái gì? It’s a  pen . Nó là cây bút mực. 2. What’s this?    Đây là cái gì? It’s  an   eraser . Nó là cục gôm. 3. What’s this?    Đây là cái gì? It’s a  pencil . Nó là cây bút chì. 4. What’s this?    Đây là cái gì? It’s a  book . Nó là quyển sách. Cô Đan chúc các bạn học giỏi nhé! Đăng ký mu...

TIẾNG ANH lớp 2 - Family and Friends 2- Unit Starter-Lesson 3+4

Hình ảnh
 TIẾNG ANH Lớp 2 - Family and Friends 2- Unit Starter-Lesson 3+4 Bài giảng: Unit Starter – Lesson 3+4 A. Numbers : số đếm 1. one : số 1 2. two : số 2 3. three : số 3 4. four : số 4 5. fi v e : số 5 6. si x : số 6 7. seven : số 7 8. eigh t : số 8 9. nine  : số 9 10. ten : số 10 B. Sentence : câu 1. How old are you?   Bạn mấy tuổi? I’m one year old. Tôi 1 tuổi. 2. How old are you?   Bạn mấy tuổi? I’m two year s old. Tôi 2 tuổi. 3. How old are you?   Bạn mấy tuổi? I’m three year s old. Tôi 3 tuổi. 4. How old are you?   Bạn mấy tuổi? I’m four year s old. Tôi 4 tuổi. 5. How old are you?   Bạn mấy tuổi? I’m five year s old. Tôi 5 tuổi. 6. How old are you?   Bạn mấy tuổi? I’m six year s old. Tôi 6 tuổi. 7. How old are you?   Bạn mấy tuổi? I’m seven year s old. Tôi 7 tuổi. 8. How old are you?   Bạn mấy tuổi? I’m eight year s old. Tôi 8 tuổi. 9. How old are you?   Bạn mấy tuổi? I’m nine year s old. Tôi 9 tuổi. 10. How ol...

TIẾNG ANH lớp 2 - Family and Friends 2- Unit Starter-Lesson 1+2

Hình ảnh
 TIẾNG ANH lớp 2 - Family and Friends 2- Unit Starter-Lesson 1+2 Bài giảng:  Unit Starter – Lesson 1+2 A. Name : tên 1. Rosy : bạn Rosy 2. Tim : bạn Tim 3. Billy : bạn Billy 4. Miss Jones  : cô “Chônz” B. Vocabularies : từ vựng 1. hello = hi : xin chào 2. goodbye : tạm biệt 3. What’s = What is : là gì 4. I : tôi - my : của tôi 5. You : bạn - your : của bạn 6. My name’s = My name is: Tên của tôi là 7. everyone = everybody   : mọi người 8. Come and have some fun: Hãy đến đây và có niềm vui. 9. class : lớp 10. Oh: ồ 11. Who’s this? : Đây là ai? 12. He’s = He is : Anh ấy là, cậu ấy là 13. How old are you? Bạn mấy tuổi? 14. I’m = I am : Tôi thì   15. sorry : xin lỗi 16. Come on = Come here : lại đây 17. That’s = That is : Đó là C. Sentence : câu 1. What’s your name?   Tên của bạn là gì? My name’s Rosy . Tên của tôi là Rosy. 2. What’s your name?   Tên của bạn là gì? My name’s Tim . Tên...