Comparative and superlative adjectives So sánh hơn và so sánh nhất
Comparative and
superlative adjectives
So sánh hơn và so sánh nhất
A. Comparative : So sánh hơn.
So sánh hơn, dùng để để
so sánh giữa người với người khác (hoặc vật này với vật khác).
1. Short Adj : tính từ ngắn (1 âm
tiết).
Ex: - Today is colder than yesterday
S + be + more + adj + than + Noun/ Pronoun
Ex: - She speaks English more fluently than her sister.
(less fluently than)
- My sister is more beautiful than me.
B. Superlative adjectives : So sánh nhất.
So sánh nhất, dùng để so
sánh người với tất cả người trong nhóm (hoặc vật với tất cả vật trong nhóm).
S + to be + the + adj + est + Noun/ Pronoun
Ex: - He is the tallest student
in his class.
We played tennis 2 days ago.
2. Long adj : tính từ dài (2 âm
tiết trở lên).
Ex: She is the most beautiful student in her class.
(the least beautiful)
Nhận xét
Đăng nhận xét