NGỮ PHÁP TIẾNG ANH dành cho người mất gốc

 NGỮ PHÁP TIẾNG ANH dành cho người mất gốc.

Cô Đan chúc các bạn học giỏi nhé!
Đăng ký mua video bài học của cô hoặc đăng ký học online qua Zalo 09633.470.111 Ms Dan
-Bước 1 : Chuyển khoản 2.500.000đ/tháng.


- Bước 2: Xác minh đã chuyển khoản qua zalo. Ghi rõ Họ tên, lớp, Tên sách

Bên Cô có mở lớp học Online và Offline.

Bạn nào có nhu cầu tìm Gia sư vui lòng liên hệ Cô nhé!

* Chúng ta sẽ học trình tự các bước sau:

1. Bảng chữ cái:


Vowels (nguyên âm) : ueoai

Consonants (phụ âm) : các từ còn lại

2. Bảng phiên âm quốc tế:



Ex (ví dụ)

Vowel sound (âm nguyên âm)

1. /i:/    sheep, sea, green

2. /I/     ship, it, kid, his

3. /u:/   shoot, boot,

4. /ʊ/      good, put, book, look

5. /ɔ:/    morning, ball, call, all, sure

6. /ɒ/    hot, fox, box

7. /ɜ:/   bird, first, thirsty, thirty

8. /ə/    teacher, banana, farmer, doctor

9. /ɑ:/  car, star, start, father, farmer

10. /æ/   apple, cat, bad, bag

11. /ʌ/    sun, bus, son, umbrella

12. /e/    bed, then, hen, head

13. /aʊ/ how, cow, mouth, South, now

14. /əʊ/ show, goat, snow, bone, stone

15. //   near, here, ear, zero, near

16. /eə/  hair, chair, there

17. /ʊə/ tour, tourist, sure, poor

18. /aɪ/  hi, eye, try, five, nine, nice, my

19. /eɪ/  face, eight, day, train, rain

20. /ɔɪ/  boy, coin, choice, noise

 Consonant sound (âm phụ âm)

1. /b/    boy, back, bag, big

2. /p/    pack, pin, pen, pencil

3. /d/    day, dog, dad, send

4. /t/     teacher, tick, tea

5. /v/    van, five, live, move

6. /f/     fan, life, shelf, laugh

7. /g/    goat, begin, egg, bag

8. /k/    kite, key, school, christmas, kiss

9. /l/     live, life, lamp, lamb, climb, leaf

10. /m/   move, mouse, mice, mom, man

11. /n/    nose, neck, nine, nice, man

12. /ŋ/    sing, song, thing, long, ring

13. /z/    zoo, zero, these, those

14. /ʒ/    vision, television, pleasure

15. /s/    song, sing, sea, see, face, nice, this

16. /∫/    wash, show, shine, fish, ship

17. /t∫/   chair, cheese, match, church, watch

18. /orange, age, gym, June

19. /ð/    father, this, that, these, those, they

20. /θ/    thank, thing, tooth, teeth, think, through

21. /j/    yes, you, yellow, use, uniform

22. /w/   watch, win, wet, why, wife, wish

23. /r/    rabbit, ring, run, rest, rose, grey

24. /h/    hi, hello, hot, behind, help


3. Đại từ:

dùng để thay thế cho danh từ.

 Đại từ
nhân xưng (S)
ở đầu câu
Đại từ nhân xưng (O)
trong câu
Tính từ sở hữu (adj+n) chưa có nĐại từ sở hữu
(phr.n) đã có n (adj+n)
Đại từ phản thân (chính)
(nhấn mạnh ý)
Ngôi 1 số ítI tôime tôimy... của tôimine của tôimyself  chính tôi
Ngôi 2 số ítyou bạnyou bạnyour...của bạnyours của yourself chính 
Ngôi 3 số íthe anh ấyhim anh ấyhis...của his của himself chính 
Ngôi 3 số ítshe cô ấyher cô ấyher...của hers của herself chính 
Ngôi 3 số ítit it its...của  củaitself chính 
Ngôi 1 số nhiềuwe chúng tôius chúng tôiour...của ours của ourselves chính 
Ngôi 2 số nhiềuyou các bạnyou các bạnyour...của yours của yourselves chính 
Ngôi 3 số nhiềuthey họ, chúngthem họ,chúngtheir...của theirs của themselves chính 

Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ (S)

dùng để thay thế cho danh từ là chủ ngữ đứng ở đầu câu để tránh lặp lại tên của chủ ngữ.

Ví Dụ
  • I am Miss Đan. Tôi là Cô Đan.
  • You are beautiful. Bạn thì đẹp.
  • Rosy is a girl, she is 8 years old. Rosy là 1 bé gái, cô ấy thì 8 tuổi.
  • He loves his mom so much. Anh ấy yêu mẹ của anh ấy quá nhiều.
  • We go to school everyday. Chúng tôi đi học mỗi ngày.
  • They didn't play football yesterday. Họ đã không chơi đá banh hôm qua.

Đại từ nhân xưng tân ngữ (O)

dùng để thay thế các danh từ là bổ ngữ trực tiếp hoặc gián tiếp trong câu.

Ví Dụ
  • He loves her so much.
  • I want to talk to you.
  • Rosy meets him at school.
  • My mother is talking to us.
  • The boy can't see it.
  • Let's me go.

Tính từ sở hữu (adj+n)

 có chức năng như tính từ, đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ. 

Ví Dụ
  • This is my mother. Đây là mẹ của tôi.
  • I want to see her book. Tôi muốn xem sách của bạn.
  • Do you love your car? Bạn yêu xe của bạnh không?
  • Tim will talk to his girlfriend tomorrow. Tim sẽ nói chuyện với bạn gái của anh ấy vào ngày mai.
  • The dog eats its food. Con chó ăn thức ăn của nó.
  • This is their house. Đây là ngôi nhà của họ.
  • We love our teacher. Chúng tôi yêu giáo viên của chúng tôi.

Đại từ sở hữu (phr.n = adj+n)

dùng để thay thế danh từ sở hữu làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.( đã bao gồm danh từ được hiểu ngầm trong đó rồi.)

Ví Dụ
  • This book is mine. Quyển sách này là của tôi.
  • My coat is red. Yours is not red. Áo khoác của tôi màu đỏ. Áo khoác của bạn không phải màu đỏ.
  • I can see my house, but I can't see his.
  • These are her shoes. And those are hers.

Đại từ phản thân 

dùng để nhấn mạnh chủ từ, được đặt ngay sau chủ từ hoặc ở cuối câu.

Ví Dụ
  • I cut my finger myself. Tôi bị đứt tay. (Tôi cắt ngón tay của tôi của chính tôi.)
  • You do your homework yourself. Bạn tự làm bài tập về nhà.
  • She herself asked Rosy to come.

4. Danh từ:



* Danh từ theo chủ đề:

Bài 3a - Từ vựng Trường học Số ít - Số nhiều




 Unit 3a At School - Singular Noun and Plural Noun /Chủ đề trường học Danh từ Số ít đổi qua số nhiều/



Tổng hợp các chủ đề Danh từ số ít - Số nhiều - Cách phát âm s/es



5. Tính từNhấn vào làm bài tập về Colors



6. Giới từ:


7. Trạng từ:


8. Đại từ chỉ định:


9. Động từ ToBe:



10. Thì Hiện tại đơn của Động từ ToBeNhấn vào làm bài tập áp dụng



11. Thì Quá khứ đơn của Động từ ToBe:


12. Thì Tương lai đơn của Động từ ToBe:


13. Động từ thường:


14. Thì Hiện tại đơn của Động từ thường :



15. Thì Quá khứ đơn của Động từ thường :


16. Thì Tương lai đơn của Động từ thường :


17. Động từ thêm ingNhấn vào làm bài tập áp dụng V-ing



18. Thì Hiện tại tiếp diễn :


19. Thì Quá khứ tiếp diễn :


20. Thì Tương lai tiếp diễn :


21. Động từ Có quy tắc và Bất quy tắc:

Bảng động từ Có quy tắc

Bảng động từ Bất quy tắc



22. Thì Hiện tại hoàn thành :


23. Thì Quá khứ hoàn thành :


24. Thì Tương lai hoàn thành:













Nhận xét

DẠY KÈM ONLINE

Comparative and superlative adjectives So sánh hơn và so sánh nhất

Wish in the future : Câu ước trong tương lai

TIẾNG ANH LỚP 1 - Sách Phonics Smart 1 : Student's Book + Activity

TIẾNG ANH LỚP 5 - Family and Friends Grade 5 Special Edition (American English)

Từ Unit 1 đến 10- file nghe Có đáp án-Tiếng Anh 6- I Learn Smart World 6 - Workbook

TIẾNG ANH lớp 2 - Family and Friends 2-Unit 3 - Lesson 3+4

TIẾNG ANH lớp 1 - Family and Friends 1 - Special Edition

Luyện Thi PET - B1 Cambridge

Luyện Thi IELTS

Luyện Thi FCE- B2 Cambridge