TIẾNG ANH Lớp 6
TIẾNG ANH Lớp 6
Bài học mẫu:
Cách đặt câu/ ở Hiện tại đơn và Hiện tại Tiếp diễn
- Bước 2: Xác minh đã chuyển khoản qua zalo. Ghi rõ Họ tên, lớp, Tên sách
Unit 1: My New School
Từ vựng
| Từ mới | Phiên âm | Từ loại | Định nghĩa |
| 1. activity | /ækˈtɪvəti/ | n | hoạt động |
| 2. art | /ɑːt/ | n | nghệ thuật |
| 3. backpack | /ˈbækpæk/ | n | ba lô |
| 4. binder | /ˈbaɪndə(r)/ | n | bìa hồ sơ |
| 5. boarding school | /ˈbɔːdɪŋ skuːl/ | n | trường nội trú |
| 6. borrow | /ˈbɒrəʊ/ | v | mượn, vay |
| 7. break time | /breɪk taɪm/ | n | giờ ra chơi |
| 8. chalkboard | /ˈtʃɔːkbɔːd/ | n | bảng viết phấn |
| 9. classmate | /ˈklɑːsmeɪt/ | n | bạn cùng lớp |
| 10. calculator | /ˈkæl·kjəˌleɪ·t̬ər/ | n | máy tính |
| 11. compass | /ˈkʌmpəs/ | n | compa |
| 12. creative | /kriˈeɪtɪv/ | adj | sáng tạo |
| 13. diploma | /dɪˈpləʊmə/ | n | bằng, giấy khen |
| 14. equipment | /ɪˈkwɪpmənt/ | n | thiết bị |
| 15. excited | /ɪkˈsaɪtɪd/ | adj | hào hứng, phấn khích |
| 16. folder | /ˈfəʊldə(r)/ | n | bìa đựng tài liệu |
| 17. greenhouse | /’griːnhaʊs/ | n | nhà kính |
| 18. gym | /dʒɪm/ | n | phòng tập thể dục |
| 19. healthy | /ˈhelθi/ | adj | khỏe mạnh |
| 20. help | /help/ | v | giúp đỡ |
| 21. history | /ˈhɪstri/ | n | lịch sử |
| 22. ink | /iŋk/ | n | mực |
| 23. ink bottle | /iŋkˈbɒtl/ | n | lọ mực |
| 24. international | /ɪntəˈnæʃnəl/ | adj | thuộc về quốc tế |
| 25. interview | /ˈɪntəvjuː/ | n | cuộc phỏng vấn, phỏng vấn |
| 26. judo | /ˈdʒuːdəʊ/ | n | môn võ ju-đô (của Nhật) |
| 27. kindergarten | /ˈkɪndəgɑːtn/ | n | nhà trẻ |
| 28. knock | /nɒk/ | v | gõ cửa |
| 29. lecturer | /ˈlektʃərər/ | n | giảng viên |
| 30. locker | /ˈlɒkə(r)/ | n | tủ có khóa |
| 31. mechanical pencil | /məˈkænɪkl ˈpensl/ | n | bút chì kim |
| 32. neighbourhood | /ˈneɪbəhʊd/ | n | hàng xóm, vùng lân cận |
| 33. notepad | /ˈnəʊtpæd/ | n | sổ tay |
| 34. overseas | /əʊvəˈsiːz/ | adj | ở nước ngoài |
| 35. pencil sharpener | /ˈpensl ˈʃɑːpənər/ | n | gọt bút chì |
| 36. physics | /ˈfɪzɪks/ | n | môn Vật lý |
| 37. playground | /ˈpleɪgraʊnd/ | n | sân chơi |
| 38. pocket money | /ˈpɒkɪt ˈmʌnɪ/ | n | tiền tiêu vặt |
| 39. poem | /ˈpəʊɪm/ | n | bài thơ |
| 40. private tutor | /ˈpraɪvət ˈtjuːtə(r)/ | n | gia sư riêng |
| 41. pupil | /ˈpjuːpil/ | n | học sinh |
| 42. quiet | /ˈkwaɪət/ | adj | yên tĩnh, yên lặng |
| 43. remember | /rɪˈmembə(r)/ | v | ghi nhớ |
| 44. rubber | /ˈrʌb·ər/ | n | cục tẩy |
| 45. ride | /raɪd/ | v | đi xe |
| 46. schoolbag | /ˈskuːlbæg/ | n | cặp xách |
| 47. school lunch | /ˈskuːl lʌntʃ/ | n | bữa ăn trưa ở trường |
| 48. school supply | /ˈskuːl səˈplaɪ/ | n | dụng cụ học tập |
| 49. science | /ˈsaɪəns/ | n | môn Khoa học |
| 50. share | /ʃeə(r)/ | v | chia sẻ |
| 51. spiral notebook | /ˈspaɪrəl ˈnəʊtbʊk/ | n | sổ, vở gáy xoắn/ lò xo |
| 52. student | /stjuːdənt/ | n | học sinh |
| 53. surround | /səˈraʊnd/ | v | bao quanh |
| 54. swimming pool | /ˈswɪmɪŋ puːl/ | n | bể bơi |
| 55. teacher | /ˈtiːtʃə(r)/ | n | giáo viên |
| 56. textbook | /ˈtekst bʊk/ | n | sách giáo khoa |
| 57. uniform | /ˈjuːnɪfɔːm/ | n | bộ đồng phục |
Ngữ pháp
CÔNG
THỨC : S + V
Một câu phải có Chủ từ và động từ
S = Subject
: Chủ từ đứng đầu câu. Gồm Đại
từ nhân xưng hoặc Danh từ.
- Đại từ nhân xưng:
I
– tôi; We - chúng tôi; You – bạn,
các bạn; They
– họ, chúng nó
- Danh từ = Noun = n
: chỉ nghề nghiệp, tên riêng, con
vật, đồ vật, sự vật, sự việc, cây cối,…
Chia làm 2 dạng: Danh từ số ít và Danh từ số
nhiều
ex:
- Danh
từ số ít: a
teacher, an apple, Lan, The cat, My
mother
- Danh từ
số nhiều: teachers,
apples, Lan and Hoa, The cats, My
mother and father
V= Verb
: động từ đứng sau S. Gồm Động
từ ToBe hoặc các từ chỉ hoạt động.
Ex: - Động từ ToBe: Hiện tại: am/is/are;
Quá khứ: was/were; Tương lai: will be; Hoàn thành: been
- Hoạt động: go đi, like thích, say nói, eat ăn, read đọc, listen nghe, speak nói, write viết , love yêu
a / adj = Adjective : tính từ đứng trước danh từ,
1. Thì Hiện tại đơn của động từ ToBe : ( The Present Simple of To Be )
(+) Positive : Câu khẳng định.
S + be (am/ is/ are) + C (n/ a/ adv).
dùng I + am, (Tôi là, thì, ở).
He, She, It + is (là, thì, ở).
You, We, They + are (là, thì, ở).
Ex: - I am at home today.
- She is happy.
- We are teachers.
(-) Negative : Câu phủ định.
S + be (am/ is/ are) + not + C (n/ a/ adv).
- She isn’t at home today
- Minh and Lan aren’t at school.
(?) Yes/ No question : Câu hỏi Có/ Không.
Be (am/ is/ are) + S + C (n/ a/ adv)?
=>
Yes, S + am/ is/ are.
=> No, S + am/ is/ are+ not.
Ex: Is she at home today?
=> Yes, she is.
=> No, she isn’t.
Are they at school?
=> Yes, they are.
=> No, they aren’t.
(?) Wh- question : Câu hỏi có từ hỏi.
Wh- : Who, Whom, Whose+n; What, Which+n, Why, Where, When, How.
Wh_ + be (am/is/ are) + S ?
=> (+) S + be (am/is/are) + C (n/ a/ adv).
Ex: Where is she?
=> She is at home.
Where are you?
=> We are at school.
--------------------------------------
Cách ráp câu:
(+) Thể Khẳng định: S + Be (am/is/are) + C(n/a/adv)
- I am : Tôi
thì, Tôi là, Tôi ở
- We are : Chúng
tôi thì, Chúng tôi là, Chúng tôi ở
- You are: Bạn
thì, Bạn là, Bạn ở / Các bạn
thì, Các bạn là, Các bạn ở
- They are: Họ
thì, Họ là, Họ ở / Chúng thì, Chúng là, Chúng ở
- The boys are: Những cậu bé thì, Những cậu bé là, Những
cậu bé ở
- Lan and Duy are : Lan
and Duy thì, Lan and Duy là, Lan and Duy ở
- He is : Anh
ấy thì, Anh ấy là, Anh ấy ở
- She is : Cô
ấy thì, Cô ấy là, Cô ấy ở
- It is: Nó
thì, Nó là, Nó ở
- Lan is: Lan thì, Lan là, Lan ở
- The boy is: Cậu
bé thì, Cậu bé là, Cậu bé ở
(-) Thể Khẳng định: S + Be (am/is/are) + not + C(n/a/adv).
- I am not = I'm not: Tôi thì không, Tôi không là, Tôi không ở
- We are not = We aren't : Chúng tôi thì không, Chúng tôi không là, Chúng tôi không ở
- You are not = You aren't: Bạn thì không, Bạn không là, Bạn không ở / Các bạn thì không, Các bạn không là, Các bạn không ở.
- They are not = They aren't: Họ thì không, Họ không là, Họ khôngở / Chúng thì không, Chúng không là, Chúng không ở.
- The boys are not = The boys aren't : Những cậu bé thì không, Những cậu bé không là, Những cậu bé không ở
- Lan and Duy are not = Lan and Duy aren't: Lan and Duy thì không, Lan and Duy không là, Lan and Duy không ở
- He is not = He isn't : Anh ấy thì không, Anh ấy không là, Anh ấy không ở
- She is not = She isn't : Cô ấy thì không, Cô ấy không là, Cô ấy không ở
- It is not = It isn't: Nó thì không, Nó không là, Nó không ở
- Lan is not = Lan isn't: Lan thì không, Lan không là, Lan không ở
- The boy is not = The boy isn't: Cậu bé thì không, Cậu bé không là, Cậu bé không ở
(?) Thể Nghi vấn: Be(am/is/are) + S + C(n/a/adv)?
- Am I ....?: Tôi thì, Tôi là, Tôi ở..... phải không?
Yes, you are. / No, you aren't.
- Are we ....?: Chúng tôi thì, Chúng tôi là, Chúng tôi ở
Yes, you are. / No, you aren't. ( Yes, we are. / No, we aren't.)
- Are you ....?: Bạn thì, Bạn là, Bạn ở / Các bạn thì, Các bạn là, Các bạn ở
Yes, I am. / No, I'm not.
- Are they ....?: Họ thì, Họ là, Họ ở / Chúng thì, Chúng là, Chúng ở
Yes, they are. / No, they aren't.
- Are the boys ....?: Những cậu bé thì, Những cậu bé là, Những cậu bé ở
Yes, they are. / No, they aren't.
- Are Lan and Duy....? : Lan and Duy thì, Lan and Duy là, Lan and Duy ở
Yes, they are. / No, they aren't.
- Is he ....?: Anh ấy thì, Anh ấy là, Anh ấy ở
Yes, he is. / No, he isn't.
- Is she ....?: Cô ấy thì, Cô ấy là, Cô ấy ở
Yes, she is. / No, she isn't.
- Is it ....?: Nó thì, Nó là, Nó ở
Yes, it is. / No, it isn't.
- Is Lan ....?: Lan thì, Lan là, Lan ở
Yes, she is. / No, she isn't.
- Is the boy ....?: Cậu bé thì, Cậu bé là, Cậu bé ở ..... phải không?
Yes, he is. / No, he isn't.
(?) Thể Nghi vấn: Wh- + Be(am/is/are) + S ? - S + Be (am/is/are) + C(n/a/adv).
Wh- : Who (ai) , Whom (ai) , Whose+n (của ai) ; What (gì, cái gì) , What+n (gì, cái gì) , Which+n (nào, cái nào) ; When (khi nào) , Where (ở đâu) ; Why (tại sao), How (thế nào).
- Wh_ am I ....?: Tôi thì, Tôi là, Tôi ở..... ?
You are................
- Wh_ are we ....?: Chúng tôi thì, Chúng tôi là, Chúng tôi ở
We are................ / You are................
- Wh_ are you ....?: Bạn thì, Bạn là, Bạn ở / Các bạn thì, Các bạn là, Các bạn ở
I am................
- Wh_ are they ....?: Họ thì, Họ là, Họ ở / Chúng thì, Chúng là, Chúng ở
Yes, they are. / No, they aren't.
- Wh_ are the boys ....?: Những cậu bé thì, Những cậu bé là, Những cậu bé ở
They are................
- Wh_ are Lan and Duy....? : Lan and Duy thì, Lan and Duy là, Lan and Duy ở
They are................
- Wh_ is he ....?: Anh ấy thì, Anh ấy là, Anh ấy ở
Yes, he is. / No, he isn't.
- Wh_ is she ....?: Cô ấy thì, Cô ấy là, Cô ấy ở
She is ................
- Wh_ is it ....?: Nó thì, Nó là, Nó ở
It is ................
- Wh_ is Lan ....?: Lan thì, Lan là, Lan ở
She is ................
- Wh_ is the boy ....?: Cậu bé thì, Cậu bé là, Cậu bé ở ..... ?
He is ................
1. Hello, I _________
Mai.
2. _________ you a student?
3. This _________
my mother.
4. It _________
a book.
5. That _________
an eraser.
6. How old _________ you?
7. They _________ rulers.
8. What _________
your name?
9. Her name _________
Nga.
10.These books
_________ red.
11. How _________
Lan?
12.She _________
a nurse.
13.Ba _________
an engineer.
14.Nam and Bao _________ students.
15.We _________ doctors.
16.My father _________
a teacher.
17.My mother _________
a nurse.
18._________ your father
a doctor?
19._________ they your
pens?
20._________ it her
desk?
21.This ________ Thu. She _______ a student.
22.We _________ in the yard.
23.Who _________ they?
24.What _________ those?
25.My father and I _________ teachers.
Key: Đáp án
1. Hello, I __am_______
Mai.
2. _Are________ you a student?
3. This __is_______
my mother.
4. It __is_______
a book.
5. That __is_______
an eraser.
6. How old ___old______ you?
7. They __are_______ rulers.
8. What __is_______
your name?
9. Her name ___is______
Nga.
10.These books
____are_____ red.
11. How __is_______
Lan?
12.She __is_______
a nurse.
13.Ba ___is______
an engineer.
14.Nam and Bao __are_______ students.
15.We ___are______ doctors.
16.My father _is________
a teacher.
17.My mother __is_______
a nurse.
18.___Is_____ your father
a doctor?
19.___Are______ they your pens?
20.____Is____ it her
desk?
21.This __is_____ Thu. She ___is_____ a student.
22.We ____are_____ in the yard.
23.Who ___are______ they?
24.What ___are______ those?
25.My father and I ___are______ teachers.
------------------------------------------------------
Bài tập 2: Thêm am not, isn’t, aren’t vào những câu sau:
1. This _________ my
pen.
2. Those _________
clocks.
3. They _________
windows.
4. It _________ a
pencil.
5. My father _________ a doctor. He is a teacher.
6. This ruler _________
long. It is short.
7. Those schools _________ big. They are small.
8. I _________ a nurse.
9. You _________
engineers.
10.Ba and Bao _________
here.
Key : Đáp án
Bài tập 2: Thêm am not, aren’t, isn’t vào những câu sau:
1. This ___isn’t____ my
pen.
2. Those __aren’t___
clocks.
3. They __aren’t___
windows.
4. It ___isn’t____ a
pencil.
5. My father ____isn’t_ a doctor. He is a teacher.
6. This ruler _isn’t___
long. It is short.
7. Those schools __aren’t___ big. They are small.
8. I __am not__ a nurse.
9. You __aren’t___
engineers.
10. Ba and Bao __aren’t___
here.
------------------------------------------------------
Bài tập 3: Chia động từ ToBe sao cho phù hợp với chủ từ:
1. What (be) _________
your name?
2. My name (be)
_________ Nhi.
3. This (be) _________ a
board.
4. I (be) _________
eleven.
5. _________ Lan (be)
twelve?
6. His pens (be)
_________ there
7. _________ you and Nam
(be) students?
8. _________ this (be)
your ruler?
9. That (be not) _________ a desk. That (be) _________ a table.
10.Thu and Lan (be)
_________ good girls.
11. I (be) _________
fine, thanks.
12. These _________
erasers.
13. There _________ a
table.
14. What _________ it?
15._________ Mr Nam (be)
a teacher?
16. This (be) _________ my mother. She (be)_________ a nurse.
17. There (be) _________ five people in my family.
18. Her name (be) _________
Linh.
19.It (be) _________ a
door.
20.They (be) _________ doctors.
21.Which grade _________
you (be) in?
22.Which class _________ he (be) in?
23.Phong’s school (be)
_________ small.
24.Thu’s school (be)
_________ big.
25.My school (be)
_________ big, too.
Key : Đáp án
Bài tập 3: Chia động từ ToBe sao cho phù hợp với chủ từ:
1. What (be) ___is______
your name?
2. My name (be)
___is____ Nhi.
3. This (be) ___is___ a
board.
4. I (be) __am____
eleven.
5. ___Is___ Lan (be)
twelve?
6. His pens (be)
___are____ there.
7. __Are___ you and Nam
(be) students?
8. __Is____ this (be)
your ruler?
9. That (be not) ___isn't___ a desk. That (be)__is__ a table.
10.Thu and Lan (be)
__are__ good girls.
11. I (be) __am__
fine, thanks.
12. These __are__
erasers.
13. There __are_ a
table.
14.What __is__ it?
15.__Is__ (be) Mr Nam a teacher?
16.This (be) __is__ my mother. She (be)_is__ a nurse.
17. There (be) __are__ five people in my family.
18. Her name (be) __is__
Linh.
19.It (be) _is__ a
door.
20. They (be) __are_ doctors.
21. Which grade _are__ (be) you in?
22. Which class __is___(be) he in?
23. Phong’s school (be)
___is__ small.
24. Thu’s school (be)
___is_ big.
25.My school (be)
__is__ big, too.
------------------------------------------------------
Bài tập 4: Chia động từ ToBe sao cho phù hợp với chủ từ:
1. I (be not) ____ a student. I (be) _____________ a
nurse.
2. They (be not)
_____________ her father and mother.
3. The doctors (be
not) _____________ in the room.
4. Their classroom
(be not) _____________ on the fourth floor.
5. Hung’s house (be
not) _____________ on Tran Phu street.
6. These (be not)
_____________ her father’s books
7. Huong (be not) _____________ in class 7A.
8. Her teacher (be not) __________ Mr.
Tien.
9. (be) _____________you a nurse?
10. (be) _____________ they in the classroom?
11. (be) _____________your house in Da Mai?
12. (be) _____________ it 10 o’clock now?
13. (be) _____________these schoolbags Lan’s and Hoa’s?
14. (be) _____________Huong’s classroom on the second floor?
Key: Đáp án
Bài tập 4: Chia động từ ToBe sao cho phù hợp với chủ từ:
1. I (be not) __am not___ a student. I (be) __am___ a
nurse.
2. They (be not)
__aren't__ her father and mother.
3. The doctors (be
not) ___aren't__ in the room.
4. Their classroom
(be not) __isn't__ on the fourth floor.
5. Hung’s house (be
not) ___isn't___ on Nguyen Du street.
6. These (be not)
___aren't___ her father’s books
7. Huong (be not) __isn't___ in class 7A.
8. Her teacher (be not) __isn't_ Mr.
Loc.
9. (be) ___Are___you a nurse?
10. (be) ___Are___ they in the classroom?
11. (be) ___Is___your house in Ha Noi?
12. (be) ___Is___ it 10 o’clock now?
13. (be) __Are___these schoolbags Lan’s and Hoa’s?
14. (be) __Is___Huong’s classroom on the second floor?
------------------------------------
1. Thì Hiện tại đơn của động từ Thường : ( The Present Simple of ordinary verb)
. (+) Positive : Câu khẳng định.
S + V1/s/es + O.
V1 là động từ thường nguyên mẫu (cột 1)
-> Chủ từ số nhiều: I, You, We, They + V1
Vs/es là động từ thường
thêm s/es
-> Chủ từ số ít : He, She, It + Vs/es
Ex: - We often play tennis after school.
- He plays football
every week.
- She goes to
school everyday.
(-) Negative : Câu phủ định.
S + do / does + not + V1 + O.
số nhiều: I,
You, We, They + do
số ít : He,She, It + does
Ex: She doesn’t go to
the zoo everyday.
Minh and Lan don’t play tennis after schoo everydayl.
(?) Yes/ No question : Câu hỏi Có/ Không.
Do/ Does+ S + V1 + O
?
=>
Yes, S + do/ does.
=> No, S + do/ does +
not.
Ex: Does she go to
school today?
=> Yes, she does.
=> No, she doesn’t.
Do you play tennis everyday?
=> Yes, we do.
=> No, we don’t.
(?) Wh- question : Câu hỏi có từ hỏi.
Wh- : Who, Whom, Whose+n; What, Which+n, Why, Where, When, How.
Wh- + do/ does + S + V1 + O?
=> (+) S + V1/s/es + O.
Ex: Where does she go today?
=> She goes to school today.
What do you play everyday?
=> We play tennis everyday.
Từ nhận biệt của thì HT đơn:
- Thì hiện tại đơn trong câu thường có những từ sau: every, always, often , usually, rarely , generally, frequently, never, occasionally.
Always (luôn luôn) , usually = regularly (thường xuyên), often = frequently (thường) , sometimes (thỉnh thoảng), seldom = rarely = hardly (hiếm khi) , never (không bao giờ), generally (nhìn chung).Every day, every week, every month, every year,……. (Mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm)
Once/ twice/ three times/ four times a day/ week/ month/ year,……. (một lần / hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..một ngày/ tuần/ tháng/ năm)
Cách dùng:
- Thì hiện tại đơn nói về một
sự thật hiển nhiên, một chân lý đúng.
Ex: The sun rises in the East and sets in
the West.
- Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động thường xảy ra ở hiện
tại.
Ex: I get up early every morning.
- Để nói lên khả năng của một người .
Ex : Tùng plays tennis very well.
- Thì hiện tại đơn còn được dùng để nói về một dự định trong tương lai
EX:The football match starts at 20
o’clock.
. Cách thêm
-s/-es:
– Thêm s vào đằng sau hầu hết các động từ:
ex: want-wants; work-works;…
– Thêm es vào các động từ kết thúc bằng
-o, -s, -ch, -x, -sh, -z: (Ông Sáu Chạy Xe Sh Zỏm)
ex: watch-watches; miss-misses;
wash-washes; fix-fixes;…
– Bỏ -y và thêm ies vào sau các động từ kết thúc bởi một phụ âm + y:
ex: study-studies;…
Nếu trước -y là một nguyên âm thì ta chỉ
thêm -s:
ex: play – plays (ue oai)
– Động từ bất quy tắc: go-goes; do-does;
have-has.
* Cách phát âm:Với các ngôi thứ ba (3) số ít, đuôi "S" được đọc như sau:
Cách đọc | Các động từ có kết thúc với đuôi |
/s/ | F, K, P, T |
/iz/ | S, X, Z, CH, SH, CE, GE + ES |
/z/ | Không thuộc hai loại trên |
II. Thì Hiện tại tiếp diễn lớp 6 - The Present Continuous Tense
1. FORM:
| VERB |
AFFIRMATIVE FORM | S + BE + V-ING |
NEGATIVE FORM | S + BE + NOT + V-ING |
INTERROGATIVE FORM | BE + S + V-ING …? |
SHORT ANSWERS | YES, S + BE |
NO, S + BE + NOT |
2. USAGE:
a) Diễn tả hành động, sự việc xảy ra ngay tại thời điểm nói.
Ex: Where's Mary?
She's having a bath.
b) Diễn tả một hành động đang xảy ra và kéo dài một thời gian ở hiện tại.
Ex: What are you doing now?
I am cooking.
c) Diễn tả một tình huống tạm thời
Ex: I'm living with some friends until I find a flat.
The telephone isn't working this morning.
d) Diễn tả những tình huống đang tiến triển, đang thay đổi (dù kéo dài)
Ex: That child is getting bigger every day.
e) Diễn tả những sự việc xảy ra trong khoảng thời gian gần lúc nói (ví dụ như: hôm nay, tuần này, tối nay...)
Ex: You're working hard today.
f) Diễn tả những việc đã sắp xếp để thực hiện, có dự định trước (thường mang tính cá nhân) và trong câu có phó từ chỉ thời gian đi kèm.
Ex: A: What are you doing on Saturday evening?
B: I am going to the theatre.
g) Hiện tại tiếp diễn với những động từ chỉ sự hy vọng, mong đợi (dùng thay cho thì hiện tại đơn trong thư tín, lời mời)
Ex: We are looking forward to seeing you.
I'm hoping to see you soon.
III. NOTE:
1) Cách thêm "ING" sau động từ:
a) Động từ tận cùng bằng "e" (e câm) thì bỏ e trước khi thêm "ing"
Ex: live - living
come - coming
Riêng tobe - being
b) Động từ 1 âm tiết (hoặc 2 âm tiết trở lên mà có âm nhấn ở cuối) tận cùng bằng 1 phụ âm, có 1 nguyên âm đi trước thì ta nhân đôi phụ âm tận cùng trước khi thêm "ing"
Ex: run - running
begin - beginning
Nhưng: meet - meeting (không gấp đôi t vì có 2 Nguyên âm " e" đi trước)
c) Động từ tận cùng bằng "ie" thì đổi thành "y" rồi thêm "ing"
Ex: lie - lying
die - dying
d) Động từ tận cùng bằng "L" mà trước nó là 1 nguyên âm đơn thì ta cũng nhân đôi "L" rồi thêm "ing"
Ex: travel - travelling
gravel - gravelling
2) Thường dùng với các từ/cụm từ chỉ thời gian như:
+ Now, right now, at the moment (lúc này)
+ At present (hiện nay)
+ at the moment/ this time
+ listen!/ look!/ (!)/ pay attention to!/ hurry up!
+ do you hear?
+ keep silent ! = Be quiet!
+ don't make noise! = don't talk in class!
+ today/ this day/ this Monday ..
+ WHERE + BE + S ? ......
3) Những động từ không chia ở HTTD
know | wish | expect |
understand | wonder | notice |
fall | smell | agree |
keep | seem | love/ like |
be | fell | start /begin |
want | need | look |
see | consider | taste |
hear | feel | finish |
have to | prefer | stop |
hope | sound | enjoy |

Nhận xét
Đăng nhận xét