TIẾNG ANH Lớp 6

TIẾNG ANH Lớp  6 

Bài học mẫu:

Cách đặt câu/ ở Hiện tại đơn và Hiện tại Tiếp diễn


Cô Đan chúc các bạn học giỏi nhé!
Đăng ký mua video bài học của cô qua Zalo 09633.470.111 Ms Dan
-Bước 1 : Chuyển khoản 2.000.000đ/tháng

- Bước 2: Xác minh đã chuyển khoản qua zalo. Ghi rõ Họ tên, lớp, Tên sách


Bên Cô có mở lớp học Online và Offline.

Bạn nào có nhu cầu tìm Gia sư vui lòng liên hệ Cô nhé!

Unit 1: My New School

Từ vựng

Từ mớiPhiên âmTừ loạiĐịnh nghĩa
1. activity/ækˈtɪvəti/  nhoạt động
2. art /ɑːt/ nnghệ thuật
3. backpack /ˈbækpæk/ nba lô
4. binder /ˈbaɪndə(r)/ nbìa hồ sơ
5. boarding school /ˈbɔːdɪŋ skuːl/ ntrường nội trú
6. borrow /ˈbɒrəʊ/ vmượn, vay
7. break time /breɪk taɪm/ ngiờ ra chơi
8. chalkboard /ˈtʃɔːkbɔːd/nbảng viết phấn
9. classmate/ˈklɑːsmeɪt/ nbạn cùng lớp
10. calculator /ˈkæl·kjəˌleɪ·t̬ər/ nmáy tính
11. compass /ˈkʌmpəs/ ncompa
12. creative /kriˈeɪtɪv/ adjsáng tạo
13. diploma /dɪˈpləʊmə/ nbằng, giấy khen
14. equipment /ɪˈkwɪpmənt/nthiết bị
15. excited /ɪkˈsaɪtɪd/ adjhào hứng, phấn khích
16. folder /ˈfəʊldə(r)/ nbìa đựng tài liệu
17. greenhouse/’griːnhaʊs/nnhà kính
18. gym/dʒɪm/ nphòng tập thể dục
19. healthy /ˈhelθi/ adjkhỏe mạnh
20. help /help/ vgiúp đỡ
21. history /ˈhɪstri/ nlịch sử
22. ink /iŋk/ nmực
23. ink bottle/iŋkˈbɒtl/ nlọ mực
24. international /ɪntəˈnæʃnəl/adjthuộc về quốc tế
25. interview /ˈɪntəvjuː/ncuộc phỏng vấn, phỏng vấn
26. judo/ˈdʒuːdəʊ/ nmôn võ ju-đô (của Nhật)
27. kindergarten /ˈkɪndəgɑːtn/nnhà trẻ
28. knock /nɒk/ vgõ cửa
29. lecturer /ˈlektʃərər/ ngiảng viên
30. locker /ˈlɒkə(r)/ ntủ có khóa
31. mechanical pencil /məˈkænɪkl ˈpensl/nbút chì kim
32. neighbourhood/ˈneɪbəhʊd/ nhàng xóm,
vùng lân cận
33. notepad/ˈnəʊtpæd/nsổ tay
34. overseas /əʊvəˈsiːz/ adjở nước ngoài
35. pencil sharpener /ˈpensl ˈʃɑːpənər/ ngọt bút chì
36. physics /ˈfɪzɪks/ nmôn Vật lý
37. playground/ˈpleɪgraʊnd/nsân chơi
38. pocket money/ˈpɒkɪt ˈmʌnɪ/ ntiền tiêu vặt
39. poem/ˈpəʊɪm/ nbài thơ
40. private tutor/ˈpraɪvət ˈtjuːtə(r)/ngia sư riêng
41. pupil /ˈpjuːpil/ nhọc sinh
42. quiet /ˈkwaɪət/ adjyên tĩnh, yên lặng
43. remember /rɪˈmembə(r)/ vghi nhớ
44. rubber/ˈrʌb·ər/ ncục tẩy
45. ride /raɪd/ vđi xe
46. schoolbag/ˈskuːlbæg/ncặp xách
47. school lunch/ˈskuːl lʌntʃ/ nbữa ăn trưa ở trường
48. school supply /ˈskuːl səˈplaɪ/ ndụng cụ học tập
49. science /ˈsaɪəns/nmôn Khoa học
50. share/ʃeə(r)/ vchia sẻ
51. spiral notebook/ˈspaɪrəl ˈnəʊtbʊk/nsổ, vở gáy xoắn/ lò xo
52. student /stjuːdənt/ nhọc sinh
53. surround /səˈraʊnd/ vbao quanh
54. swimming pool/ˈswɪmɪŋ puːl/ nbể bơi
55. teacher/ˈtiːtʃə(r)/ ngiáo viên
56. textbook/ˈtekst bʊk/nsách giáo khoa
57. uniform/ˈjuːnɪfɔːm/ nbộ đồng phục

Ngữ pháp

CÔNG THỨC : S + V   Một câu phải có Chủ từđộng từ

S = Subject : Chủ từ đứng đầu câu. Gồm Đại từ nhân xưng hoặc Danh từ.

- Đại từ nhân xưng:

 Itôi; We - chúng tôi; Youbạn, các bạn; Theyhọ, chúng nó  

 He Anh ấy; She - cô ấy; It

- Danh từ = Noun = n : chỉ nghề nghiệp, tên riêng, con vật, đồ vật, sự vật, sự việc, cây cối,…

Chia làm 2 dạng: Danh từ số ítDanh từ số nhiều

ex: - Danh từ số ít:         a teacher,   an apple,     Lan,                 The cat,     My mother

      - Danh từ số nhiều:     teachers,      apples,    Lan and Hoa,   The cats,   My mother and father

V= Verb : động từ đứng sau S. Gồm Động từ ToBe hoặc các từ chỉ hoạt động.

Ex: - Động từ ToBe: Hiện tại: am/is/are; Quá khứ: was/were; Tương lai: will be; Hoàn thành: been

      - Hoạt động: go đi, like thích, say nói, eat ăn, read đọc, listen nghe, speak nói, write viết , love yêu

a / adj Adjective : tính từ đứng trước danh từ


1. Thì Hiện tại đơn của động từ ToBe :  ( The Present Simple of To Be )  

(+) Positive Câu khẳng định.

    S +  be (am/ is/ are) + C (n/ a/ adv).

dùng   I +  am, (Tôi là, thì, ở).

           He, She, It +  is (là, thì, ở).

          You, We, They +  are (là, thì, ở).

Ex:   -  I am at home today.  

        -  She is happy.

        -  We are  teachers.

 

(-) Negative : Câu phủ định.

 S +  be (am/ is/ are) + not + C (n/ a/ adv).




          Ex:     - I’m not happy.

          - She isn’t at home today

          -  Minh and Lan aren’t at school.

 


(?)  Yes/ No question Câu hỏi Có/ Không.

  Be (am/ is/ are) +   S + C (n/ a/ adv)?

         => Yes, S + am/ is/ are.

         => No, S + am/ is/ are+ not.

Ex:    Is she at home today?

    => Yes, she is.

    => No, she isn’t.

         Are they at school?

    => Yes, they are.

    => No, they  aren’t.


(?)   Wh- question Câu hỏi có từ hỏi.

Wh- : Who, Whom, Whose+n; What, Which+n, Why, Where, When, How.

                 Wh_ + be (am/is/ are) +   S  ?




      
                                                                   

   => (+)    S +  be (am/is/are) + C (n/ a/ adv).

Ex:        Where is she?

    =>    She is at home.

             Where are you?

    =>    We are at school.     

--------------------------------------

Cách ráp câu:

(+) Thể Khẳng định: S + Be (am/is/are) + C(n/a/adv)

- I am : Tôi thì, Tôi , Tôi

- We are : Chúng tôi thì, Chúng tôi , Chúng tôi

- You are: Bạn thì, Bạn , Bạn / Các bạn thì, Các bạn , Các bạn

- They are: Họ thì, Họ , Họ / Chúng thì, Chúng , Chúng

- The boys are: Những cậu bé thì, Những cậu bé , Những cậu bé

- Lan and Duy are : Lan and Duy thì, Lan and Duy , Lan and Duy

- He is : Anh ấy thì, Anh ấy , Anh ấy

- She is : Cô ấy thì, Cô ấy , Cô ấy

- It is: thì, Nó , Nó

- Lan is: Lan thì, Lan , Lan

- The boy is: Cậu bé thì, Cậu bé , Cậu bé


(-) Thể Khẳng định: S + Be (am/is/are) + not + C(n/a/adv).

- I am not = I'm notTôi thì không, Tôi không , Tôi không 

- We are not =  We aren't Chúng tôi thì không, Chúng tôi không , Chúng tôi không 

- You are not = You aren'tBạn thì không, Bạn không , Bạn không  / Các bạn thì không, Các bạn không , Các bạn không ở.

- They are not = They aren'tHọ thì không, Họ không , Họ không / Chúng thì không, Chúng không , Chúng không ở.

- The boys are not = The boys aren't Những cậu bé thì không, Những cậu bé không , Những cậu bé không 

- Lan and Duy are not = Lan and Duy aren'tLan and Duy thì không, Lan and Duy không , Lan and Duy không 

- He is not = He isn't Anh ấy thì không, Anh ấy không , Anh ấy không 

- She is not = She isn't Cô ấy thì không, Cô ấy không , Cô ấy không 

- It is not = It isn'tNó thì không, Nó không , Nó không 

- Lan is not = Lan isn'tLan thì khôngLan không Lan không 

- The boy is not = The boy isn'tCậu bé thì không, Cậu bé  không , Cậu bé không 


(?) Thể Nghi vấn: Be(am/is/are) + S   + C(n/a/adv)?

Am I ....?Tôi thì, Tôi , Tôi ở..... phải không?

  Yes, you are. / No, you aren't. 

Are we ....?Chúng tôi thì, Chúng tôi , Chúng tôi ở ..... phải không?

  Yes, you are. / No, you aren't. ( Yes, we are. / No, we aren't.)

Are you ....?Bạn thì, Bạn , Bạn  / Các bạn thì, Các bạn , Các bạn ở ..... phải không?

  Yes, I am. / No, I'm not.

Are they ....?Họ thì, Họ , Họ  / Chúng thì, Chúng , Chúng ở ..... phải không?

  Yes, they are. / No, they aren't.

Are the boys ....?Những cậu bé thì, Những cậu bé , Những cậu bé ở ..... phải không?

  Yes, they are. / No, they aren't.

Are Lan and Duy....? Lan and Duy thì, Lan and Duy , Lan and Duy ở ..... phải không?

  Yes, they are. / No, they aren't.

Is he ....?Anh ấy thì, Anh ấy , Anh ấy ở ..... phải không?

  Yes, he is/ No, he isn't.

Is she ....?Cô ấy thì, Cô ấy , Cô ấy ở ..... phải không?

  Yes, she is/ No, she isn't.

Is it ....?Nó thì, Nó , Nó ở ..... phải không?

  Yes, it is/ No, it isn't.

Is Lan ....?Lan thìLan Lan ở ..... phải không?

  Yes, she is/ No, she isn't.

Is the boy ....?Cậu bé thì, Cậu bé , Cậu bé ở ..... phải không?

   Yes, he is/ No, he isn't.


(?) Thể Nghi vấn: Wh- + Be(am/is/are) + S ? - S + Be (am/is/are) + C(n/a/adv).

Wh- : Who (ai) , Whom (ai) , Whose+n (của ai) ; What (gì, cái gì) , What+n (gì, cái gì) , Which+n (nào, cái nào) ; When (khi nào) , Where (ở đâu) ; Why (tại sao), How (thế nào).

- Wh_ am I ....?Tôi thì, Tôi , Tôi ở..... ?

  You are................

Wh_ are we ....?Chúng tôi thì, Chúng tôi , Chúng tôi ở ..... ?

  We are................   / You are................

Wh_ are you ....?Bạn thì, Bạn , Bạn  / Các bạn thì, Các bạn , Các bạn ở ..... ?

    I am................  

Wh_ are they ....?Họ thì, Họ , Họ  / Chúng thì, Chúng , Chúng ở ..... ?

  Yes, they are. / No, they aren't.

Wh_ are the boys ....?Những cậu bé thì, Những cậu bé , Những cậu bé ở ..... ?

  They are................ 

Wh_ are Lan and Duy....? Lan and Duy thì, Lan and Duy , Lan and Duy ở .....?

  They are................ 

Wh_ is he ....?Anh ấy thì, Anh ấy , Anh ấy ở ..... ?

  Yes, he is/ No, he isn't.

Wh_ is she ....?Cô ấy thì, Cô ấy , Cô ấy ở ..... ?

  She is ................ 

Wh_ is it ....?Nó thì, Nó , Nó ở ..... ?

  It is ................

Wh_ is Lan ....?Lan thìLan Lan ở ..... ?

  She is ................

Wh_ is the boy ....?Cậu bé thì, Cậu bé , Cậu bé ở ..... ?

   He is ................

Bài tập 1: Điền ToBe(am/is/are) vào chỗ trống:

1. Hello, I _________ Mai.

2. _________ you a student?

3. This _________ my mother.

4. It _________ a book.

5. That _________ an eraser.

6. How old _________ you?

7. They _________ rulers.

8. What _________ your name?

9. Her name _________ Nga.

10.These books _________ red.

11. How _________ Lan?

12.She _________ a nurse.

13.Ba _________ an engineer.

14.Nam and Bao _________ students.

15.We _________ doctors.

16.My father _________ a teacher.

17.My mother _________ a nurse.

18._________ your father a doctor?

19._________ they your pens?

20._________ it her desk?

21.This  ________ Thu. She   _______  a student.

22.We _________ in the yard.

23.Who _________ they?

24.What _________ those?

25.My father and I _________ teachers.

Key: Đáp án

1. Hello, I __am_______ Mai.

2. _Are________ you a student?

3. This __is_______ my mother.

4. It __is_______ a book.

5. That __is_______ an eraser.

6. How old ___old______ you?

7. They __are_______ rulers.

8. What __is_______ your name?

9. Her name ___is______ Nga.

10.These books ____are_____ red.

11. How __is_______ Lan?

12.She __is_______ a nurse.

13.Ba ___is______ an engineer.

14.Nam and Bao __are_______ students.

15.We ___are______ doctors.

16.My father _is________ a teacher.

17.My mother __is_______ a nurse.

18.___Is_____ your father a doctor?

19.___Are______ they your pens?

20.____Is____ it her desk?

21.This  __is_____   Thu.   She   ___is_____   a student.

22.We ____are_____ in the yard.

23.Who ___are______ they?

24.What ___are______ those?

25.My father and I ___are______ teachers.

------------------------------------------------------

Bài tập 2: Thêm am not, isn’t, aren’t vào những câu sau:

1. This _________ my pen.

2. Those _________ clocks.

3. They _________ windows.

4. It _________ a pencil.

5. My father   _________   a   doctor.   He is  a teacher.

6. This ruler _________ long. It is short.

7. Those schools   _________   big.   They   are small.

8. I _________ a nurse.

9. You _________ engineers.

10.Ba and Bao _________ here.

Key : Đáp án

Bài tập 2: Thêm am not, aren’tisn’t vào những câu sau:

1. This ___isn’t____ my pen.

2. Those __aren’t___ clocks.

3. They __aren’t___ windows.

4. It ___isn’t____ a pencil.

5. My   father   ____isn’t_  a doctor. He is a teacher.

6. This ruler _isn’t___ long. It is short.

7. Those schools   __aren’t___   big. They are small.

8. I __am not__ a nurse.

9. You __aren’t___ engineers.

10. Ba and Bao __aren’t___ here.

------------------------------------------------------

Bài tập 3: Chia động từ ToBe sao cho phù hợp với chủ từ:

1. What (be) _________ your name?

2. My name (be) _________ Nhi.

3. This (be) _________ a board.

4. I (be) _________ eleven.

5. _________ Lan (be) twelve?

6. His pens (be) _________ there

7. _________ you and Nam (be) students?

8. _________ this (be) your ruler?

9. That (be not) _________ a desk. That (be) _________ a table.

10.Thu and Lan (be) _________ good girls.

11. I (be) _________ fine, thanks.

12. These _________ erasers.

13. There _________ a table.

14. What _________ it?

15._________ Mr Nam (be) a teacher?

16. This (be) _________ my mother. She (be)_________ a nurse.

17. There (be) _________ five people in my family.

18. Her name (be) _________ Linh.

19.It (be) _________ a door.

20.They (be) _________ doctors.

21.Which grade _________ you (be) in?

22.Which class _________ he (be) in?

23.Phong’s school (be) _________ small.

24.Thu’s school (be) _________ big.

25.My school (be) _________ big, too.

Key : Đáp án

Bài tập 3: Chia động từ ToBe sao cho phù hợp với chủ từ:

1. What (be) ___is______ your name?

2. My name (be) ___is____ Nhi.

3. This (be) ___is___ a board.

4. I (be) __am____ eleven.

5. ___Is___ Lan (be) twelve?

6. His pens (be) ___are____ there.

7. __Are___ you and Nam (be) students?

8. __Is____ this (be) your ruler?

9. That (be not) ___isn't___ a desk. That (be)__is__ a table.

10.Thu and Lan (be) __are__ good girls.

11. I (be) __am__ fine, thanks.

12. These __are__ erasers.

13. There __are_ a table.

14.What __is__ it?

15.__Is__ (be) Mr Nam a teacher?

16.This (be) __is__ my mother. She (be)_is__ a nurse.

17.  There (be) __are__ five people in my family.

18. Her name (be) __is__ Linh.

19.It (be) _is__ a door.

20. They (be) __are_ doctors.

21. Which grade _are__ (be) you in?

22. Which class __is___(be) he  in?

23. Phong’s school (be) ___is__ small.

24. Thu’s school (be) ___is_ big.

25.My school (be) __is__ big, too.

------------------------------------------------------

Bài tập 4: Chia động từ ToBe sao cho phù hợp với chủ từ:

1. I (be not) ____ a student. I (be) _____________ a nurse. 

2. They (be not) _____________ her father and mother.

3. The doctors (be not) _____________ in the room.

4. Their classroom (be not) _____________ on the fourth floor.

5. Hung’s house (be not) _____________  on Tran Phu street.

6. These (be not) _____________ her father’s books

7. Huong (be not) _____________  in class 7A. 

8. Her teacher (be not) __________  Mr. Tien.

9. (be) _____________you  a nurse?

10. (be) _____________ they  in the classroom?

11.  (be) _____________your house in Da Mai?

12. (be) _____________ it 10 o’clock now?

13.  (be) _____________these schoolbags Lan’s and Hoa’s?

14. (be) _____________Huong’s classroom  on the second floor?

Key: Đáp án

Bài tập 4: Chia động từ ToBe sao cho phù hợp với chủ từ:

1. I (be not) __am not___ a student. I (be) __am___ a nurse. 

2. They (be not) __aren't__ her father and mother.

3. The doctors (be not) ___aren't__ in the room.

4. Their classroom (be not) __isn't__ on the fourth floor.

5. Hung’s house (be not) ___isn't___  on Nguyen Du street.

6. These (be not) ___aren't___ her father’s books

7. Huong (be not) __isn't___  in class 7A. 

8. Her teacher (be not) __isn't_  Mr. Loc.

9. (be) ___Are___you  a nurse?

10. (be) ___Are___ they  in the classroom?

11. (be) ___Is___your house in Ha Noi?

12. (be) ___Is___ it 10 o’clock now?

13.  (be) __Are___these schoolbags Lan’s and Hoa’s?

14. (be) __Is___Huong’s classroom  on the second floor?

------------------------------------

1. Thì Hiện tại đơn của động từ Thường : ( The Present Simple of ordinary verb) 

(+) Positive : Câu khẳng định.

    S + V1/s/es + O.

    V1 là động từ thường nguyên mẫu (cột 1)

  -> Chủ từ số nhiều: I, You, We, They + V1

       Vs/es  là động từ thường thêm s/es 

  ->  Chủ từ số ít : He, She, It  + Vs/es

Ex:   - We often  play tennis after school.

        - He plays football every week.

        - She  goes  to school everyday.

 

(-) Negative : Câu phủ định.

    S + do / does + not + V1 + O.    

      số nhiều:  I, You, We, They + do  

      số ít : He,She, It + does  

Ex:   She doesn’t go to the zoo everyday.

        Minh and Lan don’t play tennis after schoo everydayl.


(?) Yes/ No question Câu hỏi Có/ Không.

         Do/ Does+ S + V1 + O ?           

         => Yes, S + do/ does.

         => No,  S + do/ does + not.

ExDoes she  go  to school today?

    => Yes, she does.

    => No, she doesn’t.

    Do  you  play tennis everyday?

    => Yes, we do.

    => No, we  don’t.

(?)  Wh- question Câu hỏi có từ hỏi.

Wh- : Who, Whom, Whose+n; What, Which+n,  Why, Where, When, How.

Wh- + do/ does + S + V1 + O?   

=> (+)    S + V1/s/es + O.

Ex:   Where does she  go today?

    => She  goes  to school today.

         What do you play everyday?

    =>  We  play tennis everyday.

Từ nhận biệt của thì HT  đơn:

- Thì hiện tại đơn trong câu thường có những từ sau: every, always, often , usually, rarely , generally, frequently, never, occasionally. 

Always (luôn luôn) , usually = regularly (thường xuyên), often = frequently (thường) , sometimes (thỉnh thoảng), seldom = rarely = hardly (hiếm khi) , never (không bao giờ), generally (nhìn chung).
Every day, every week, every month, every year,…….
(Mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm)
Once/ twice/ three times/ four times a day/ week/ month/ year,…….
(một lần / hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..một ngày/ tuần/ tháng/ năm)
- Whenever, every time, every now and then, every now and again, every so often.

         

Cách dùng:

- Thì hiện tại đơn nói về một sự thật hiển nhiên, một chân lý đúng. 
Ex: The sun rises in the East and sets in the West.
- Thì hiện tại đơn diễn tả 1
thói quen , một hành động thường xảy ra ở hiện tại.
Ex: I get up early every morning.
- Để nói lên khả năng của một người .
Ex : Tùng plays tennis very well.
- Thì hiện tại đơn còn được dùng để nói về một dự định trong tương lai 
EX:The football match starts at 20 o’clock.


.  Cách thêm -s/-es:
– Thêm s vào đằng sau hầu hết các động từ:
ex: want-wants; work-works;…
– Thêm es vào các động từ kết thúc bằng -o, -s, -ch, -x, -sh, -z: (Ông Sáu Chạy Xe Sh Zỏm)

ex: watch-watches; miss-misses; wash-washes; fix-fixes;…
– Bỏ -y và thêm ies vào sau các động từ kết thúc bởi một phụ âm + y:
ex: study-studies;…
Nếu trước -y là một nguyên âm thì ta chỉ thêm -s:
ex: play – plays (ue oai)
– Động từ bất quy tắc: go-goes; do-does; have-has.




* Cách phát âm:Với các ngôi thứ ba (3) số ít, đuôi "S" được đọc như sau:

Cách đọc

Các động từ có kết thúc với đuôi

/s/

F, K, P, T

/iz/

S, X, Z, CH, SH, CE, GE + ES

/z/

Không thuộc hai loại trên

II. Thì Hiện tại tiếp diễn lớp 6 - The Present Continuous Tense

1. FORM:

 

VERB

AFFIRMATIVE FORM

S + BE + V-ING

NEGATIVE FORM

S + BE + NOT + V-ING

INTERROGATIVE FORM

BE + S + V-ING …?

SHORT ANSWERS

YES, S + BE

NO, S + BE + NOT

2. USAGE:

a) Diễn tả hành động, sự việc xảy ra ngay tại thời điểm nói.

Ex: Where's Mary?

She's having a bath.

b) Diễn tả một hành động đang xảy ra và kéo dài một thời gian ở hiện tại.

Ex: What are you doing now?

I am cooking.

c) Diễn tả một tình huống tạm thời

Ex: I'm living with some friends until I find a flat.

The telephone isn't working this morning.

d) Diễn tả những tình huống đang tiến triển, đang thay đổi (dù kéo dài)

Ex: That child is getting bigger every day.

e) Diễn tả những sự việc xảy ra trong khoảng thời gian gần lúc nói (ví dụ như: hôm nay, tuần này, tối nay...)

Ex: You're working hard today.

f) Diễn tả những việc đã sắp xếp để thực hiện, có dự định trước (thường mang tính cá nhân) và trong câu có phó từ chỉ thời gian đi kèm.

Ex: A: What are you doing on Saturday evening?

B: I am going to the theatre.

g) Hiện tại tiếp diễn với những động từ chỉ sự hy vọng, mong đợi (dùng thay cho thì hiện tại đơn trong thư tín, lời mời)

Ex: We are looking forward to seeing you.

I'm hoping to see you soon.

III. NOTE:

1) Cách thêm "ING" sau động từ:

a) Động từ tận cùng bằng "e" (e câm) thì bỏ e trước khi thêm "ing"

Ex: live - living

come - coming

Riêng tobe - being

b) Động từ 1 âm tiết (hoặc 2 âm tiết trở lên mà có âm nhấn ở cuối) tận cùng bằng 1 phụ âm, có 1 nguyên âm đi trước thì ta nhân đôi phụ âm tận cùng trước khi thêm "ing"

Ex: run - running

begin - beginning

Nhưng: meet - meeting (không gấp đôi t vì có 2 Nguyên âm " e" đi trước)

c) Động từ tận cùng bằng "ie" thì đổi thành "y" rồi thêm "ing"

Ex: lie - lying

die - dying

d) Động từ tận cùng bằng "L" mà trước nó là 1 nguyên âm đơn thì ta cũng nhân đôi "L" rồi thêm "ing"

Ex: travel - travelling

gravel - gravelling

2) Thường dùng với các từ/cụm từ chỉ thời gian như:

+ Now, right now, at the moment (lúc này)

+ At present (hiện nay)

+ at the moment/ this time

+ listen!/ look!/ (!)/ pay attention to!/ hurry up!

+ do you hear?

+ keep silent ! = Be quiet!

+ don't make noise! = don't talk in class!

+ today/ this day/ this Monday ..

+ WHERE + BE + S ? ......

3) Những động từ không chia ở HTTD

know

wish

expect

understand

wonder

notice

fall

smell

agree

keep

seem

love/ like

be

fell

start /begin

want

need

look

see

consider

taste

hear

feel

finish

have to

prefer

stop

hope

sound

enjoy







































Nhận xét

DẠY KÈM ONLINE

Comparative and superlative adjectives So sánh hơn và so sánh nhất

Wish in the future : Câu ước trong tương lai

TIẾNG ANH LỚP 1 - Sách Phonics Smart 1 : Student's Book + Activity

TIẾNG ANH LỚP 5 - Family and Friends Grade 5 Special Edition (American English)

Từ Unit 1 đến 10- file nghe Có đáp án-Tiếng Anh 6- I Learn Smart World 6 - Workbook

TIẾNG ANH lớp 2 - Family and Friends 2-Unit 3 - Lesson 3+4

TIẾNG ANH lớp 1 - Family and Friends 1 - Special Edition

Luyện Thi PET - B1 Cambridge

Luyện Thi IELTS

Luyện Thi FCE- B2 Cambridge