TIẾNG ANH Lớp 8

 TIẾNG ANH Lớp  8 

Cô Đan chúc các bạn học giỏi nhé!
Đăng ký mua video bài học của cô hoặc đăng ký học online qua Zalo 09633.470.111 Ms Dan
-Bước 1 : Chuyển khoản 2.500.000đ/tháng.

- Bước 2: Xác minh đã chuyển khoản qua zalo. Ghi rõ Họ tên, lớp, Tên sách


Bên Cô có mở lớp học Online và Offline.

Bạn nào có nhu cầu tìm Gia sư vui lòng liên hệ Cô nhé!

Unit 1 My Friends

Từ vựng

Từ mớiPhân loạiPhiên âmĐinh nghĩa
1. affectv/əˈfekt/ảnh hưởng
2. annoyv/əˈnɔɪ/làm bực mình, quấy rầy
3. baldadj/bɔːld/hói (đầu), trọc (đồi)
4. blondadj/blɒnd/vàng hoe (tóc)
5. charactern/ˈkærəktə(r)/tính cách, tính nết
6. curlyadj/ˈkɜːli/quăn, xoăn (tóc)
7. differentadj/ˈdɪfrənt/khác biệt
8. eastn/iːst/phía đông
9. extremelyadv/ɪkˈstriːmli/cực kỳ, vô cùng
10. fairadj/feə(r)/trắng (da), vàng nhạt (tóc)
11. generousadj/ˈdʒenərəs/hào phóng, rộng rãi
12. humorousadj/ˈhjuːmərəs/hài hước, khôi hài
13. introducev/ˌɪntrəˈdjuːs/giới thiệu
14. joken/dʒəʊk/lời nói đùa, chuyện đùa
15. localadj/ˈləʊkl/(thuộc về) địa phương
16. Marsn/mɑːz/sao Hỏa
17. Mercuryn/ˈmɜːkjəri/sao Thủy
18. moonn/muːn/mặt trăng
19. neighborn/ˈneɪbə(r)/hàng xóm, láng giềng
20. orphanagen/ˈɔːfənɪdʒ/trại trẻ mồ côi
21. outgoingadj/ˌaʊtˈɡəʊɪŋ/cởi mở, thân thiện, dễ hòa đồng
22. peacen/piːs/sự yên bình, sự hòa thuận
23. photographn/ˈfəʊtəɡrɑːf/bức ảnh
24. pleasuren/ˈpleʒə(r)/điều thú vị, niềm vui thích
25. principaln/ˈprɪnsəpl/hiệu trưởng
26. reservedadj/rɪˈzɜːvd/kín đáo, dè dặt
27. risev/raɪz/mọc (mặt trời), nhô lên
28. seemv/siːm/có vẻ như, dường như
29. sillyadj/ˈsɪli/ngớ ngẩn, ngốc nghếch
30. slimadj/slɪm/thanh mảnh, mảnh dẻ
31. sociableadj/ˈsəʊʃəbl/chan hòa, hòa đồng
32. straightadj/streɪt/thẳng
33. volunteern/ˌvɒlənˈtɪə(r)/tình nguyện viên
34. volunteerv/ˌvɒlənˈtɪə(r)/tình nguyện
35. westn/west/phía Tây

Ngữ pháp

1. Thì hiện tại đơn - The simple present tense

- Cấu trúc thì Hiện tại đơn:

Động từ tobe:

Khẳng định: S+ am/ is/ are + ...

Phủ định: S + am not/ is not/ are not + ...

Nghi vấn: (Wh-) Am/ Is/ Are + S + ...

Động từ thường

Khẳng định: S + V (S/ ES)

Phủ định: S + do not/ does not + Vinf + ...

Nghi vấn: (Wh-) + do/ does + S + Vinf + ...

- Cách dùng thì Hiện tại đơn:

* Thì hiện tại đơn diễn tả một thói quen hay việc thường làm ở giai đoạn hiện tại.

Ví dụ :

+ I go on holiday twice a year.

-> Một năm tôi đì nghỉ hai lần.

+ My brother smokes 20 cigarettes a day.

-> Anh tôi hút 20 điếu thuốc mỗi ngày.

* Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lí hoặc một sự thật hiển nhiên.

Ví dụ:

+ The sun rises in the east and sinks in the west.

-> Mặt trời mọc ở hướng đông, lặn ở hướng tây.

* Lưu ý về dạng động từ ngôi thứ ba số ít ở thì hiện tại đơn:

Những động từ nào tận cùng bằng các chữ cái -ch, -s, -sh, -ss, -tch. -X, -z, -ix hoặc -o thì ta thêm es cho ngôi thứ ba số ít.

Vi dụ: watch -> watches brush -> brushes do -> does fix -> fixes

2. Thì quá khứ đơn - The simple past tense

- Cấu trúc thì Quá khứ đơn:

Động từ Tobe

Khẳng định: S + was/ were + ....

Phủ định: S + wasn't/ weren't + ....

Nghi vấn: Was/ Were + S + ...

Động từ thường

Khẳng định: S + Ved/V2 

Phủ định: S + did not/ didn't + Vinf

Nghi vấn: (Wh-question) + did + S + Vinf?

+ Đối với động từ có quy tắc, ta thành lập thì quá khứ đơn bằng cách thêm “ed" vào sau động từ.

Vi dụ: learn -> learned like -> liked

+ Đối với động từ bất quy tắc, ta sử dụng cột thứ hai ở bảng động từ bất quy tắc.

Vi dụ: go -> went begin -> began

- Cách dùng thì Qúa khứ đơn:

* Thì quá khứ đơn diễn tả một hành động xảy ra và chấm dứt hẳn trong một điểm thời gian hoặc khoảng thời gian xác định trong quá khứ.

Vi dụ:

+ I missed the train this morning.

Sáng nay tôi bị lỡ tàu.

+ We saw him walk in the park 15 minutes ago.

Chúng tôi nhìn thấy hắn đi dạo trong công viên cách đây 15 phút.

+ Every holiday seemed very ideal to me when I was young.

Hồi tôi còn bé mọi kì nghỉ đều rất lí tưởng đối với tôi.

* Thì quá khứ dơn diễn tả một thói quen trong quá khứ.

Vi dụ:

+ I usually got up late last year.

Năm ngoái tôi thường dậy muộn.

+ When we were young, we enjoyed cartoon films very much.

Hồi còn bé. chúng tôi rất thích phim hoạt hình.

- Lưu ý:

* Những trạng ngữ chỉ thời gian thường dùng kèm với thì quá khứ:

+ yesterday (hôm qua)

+ last week/ month/ year (tuần/ tháng/ năm trước)

+ last night (đêm qua),...

+ ago (cách đây)

+ when + s + was/ were young/ a boy/ a girl/16 (hồi... còn bé/16 tuồi),...

* Khi thành lập thi quá khứ đơn của những động từ có quy tắc tận cùng bằng “y”. chúng ta chuyển “y” thành “i” rồi thêm “ed” vào.

Ví dụ: study -> studied

tidy -> tidied

3. Cấu Trúc với Enough

Cấu trúc:

(not) + adjective + enough + to infinitive: (không) đủ/ khá... để làm gì

Ví dụ:

+ The weather is warm enough to go swimming.

Thời tiết đủ ấm để đi bơi.

+ The boy is not strong enough to lift the box up.

Thằng bé không đủ mạnh đế nhấc cái hộp này lên.

+ Mary is not old enough to go to school.

Mary chưa đủ tuổi đến trường.













Nhận xét

DẠY KÈM ONLINE

Comparative and superlative adjectives So sánh hơn và so sánh nhất

Wish in the future : Câu ước trong tương lai

TIẾNG ANH LỚP 1 - Sách Phonics Smart 1 : Student's Book + Activity

TIẾNG ANH LỚP 5 - Family and Friends Grade 5 Special Edition (American English)

Từ Unit 1 đến 10- file nghe Có đáp án-Tiếng Anh 6- I Learn Smart World 6 - Workbook

TIẾNG ANH lớp 2 - Family and Friends 2-Unit 3 - Lesson 3+4

TIẾNG ANH lớp 1 - Family and Friends 1 - Special Edition

Luyện Thi PET - B1 Cambridge

Luyện Thi IELTS

Luyện Thi FCE- B2 Cambridge