TIẾNG ANH Lớp 8
TIẾNG ANH Lớp 8
- Bước 2: Xác minh đã chuyển khoản qua zalo. Ghi rõ Họ tên, lớp, Tên sách
Unit 1 My Friends
Từ vựng
Từ mới | Phân loại | Phiên âm | Đinh nghĩa |
1. affect | v | /əˈfekt/ | ảnh hưởng |
2. annoy | v | /əˈnɔɪ/ | làm bực mình, quấy rầy |
3. bald | adj | /bɔːld/ | hói (đầu), trọc (đồi) |
4. blond | adj | /blɒnd/ | vàng hoe (tóc) |
5. character | n | /ˈkærəktə(r)/ | tính cách, tính nết |
6. curly | adj | /ˈkɜːli/ | quăn, xoăn (tóc) |
7. different | adj | /ˈdɪfrənt/ | khác biệt |
8. east | n | /iːst/ | phía đông |
9. extremely | adv | /ɪkˈstriːmli/ | cực kỳ, vô cùng |
10. fair | adj | /feə(r)/ | trắng (da), vàng nhạt (tóc) |
11. generous | adj | /ˈdʒenərəs/ | hào phóng, rộng rãi |
12. humorous | adj | /ˈhjuːmərəs/ | hài hước, khôi hài |
13. introduce | v | /ˌɪntrəˈdjuːs/ | giới thiệu |
14. joke | n | /dʒəʊk/ | lời nói đùa, chuyện đùa |
15. local | adj | /ˈləʊkl/ | (thuộc về) địa phương |
16. Mars | n | /mɑːz/ | sao Hỏa |
17. Mercury | n | /ˈmɜːkjəri/ | sao Thủy |
18. moon | n | /muːn/ | mặt trăng |
19. neighbor | n | /ˈneɪbə(r)/ | hàng xóm, láng giềng |
20. orphanage | n | /ˈɔːfənɪdʒ/ | trại trẻ mồ côi |
21. outgoing | adj | /ˌaʊtˈɡəʊɪŋ/ | cởi mở, thân thiện, dễ hòa đồng |
22. peace | n | /piːs/ | sự yên bình, sự hòa thuận |
23. photograph | n | /ˈfəʊtəɡrɑːf/ | bức ảnh |
24. pleasure | n | /ˈpleʒə(r)/ | điều thú vị, niềm vui thích |
25. principal | n | /ˈprɪnsəpl/ | hiệu trưởng |
26. reserved | adj | /rɪˈzɜːvd/ | kín đáo, dè dặt |
27. rise | v | /raɪz/ | mọc (mặt trời), nhô lên |
28. seem | v | /siːm/ | có vẻ như, dường như |
29. silly | adj | /ˈsɪli/ | ngớ ngẩn, ngốc nghếch |
30. slim | adj | /slɪm/ | thanh mảnh, mảnh dẻ |
31. sociable | adj | /ˈsəʊʃəbl/ | chan hòa, hòa đồng |
32. straight | adj | /streɪt/ | thẳng |
33. volunteer | n | /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ | tình nguyện viên |
34. volunteer | v | /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ | tình nguyện |
35. west | n | /west/ | phía Tây |
Ngữ pháp
1. Thì hiện tại đơn - The simple present tense
- Cấu trúc thì Hiện tại đơn:
Động từ tobe:
Khẳng định: S+ am/ is/ are + ...
Phủ định: S + am not/ is not/ are not + ...
Nghi vấn: (Wh-) Am/ Is/ Are + S + ...
Động từ thường
Khẳng định: S + V (S/ ES)
Phủ định: S + do not/ does not + Vinf + ...
Nghi vấn: (Wh-) + do/ does + S + Vinf + ...
- Cách dùng thì Hiện tại đơn:
* Thì hiện tại đơn diễn tả một thói quen hay việc thường làm ở giai đoạn hiện tại.
Ví dụ :
+ I go on holiday twice a year.
-> Một năm tôi đì nghỉ hai lần.
+ My brother smokes 20 cigarettes a day.
-> Anh tôi hút 20 điếu thuốc mỗi ngày.
* Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lí hoặc một sự thật hiển nhiên.
Ví dụ:
+ The sun rises in the east and sinks in the west.
-> Mặt trời mọc ở hướng đông, lặn ở hướng tây.
* Lưu ý về dạng động từ ngôi thứ ba số ít ở thì hiện tại đơn:
Những động từ nào tận cùng bằng các chữ cái -ch, -s, -sh, -ss, -tch. -X, -z, -ix hoặc -o thì ta thêm es cho ngôi thứ ba số ít.
Vi dụ: watch -> watches brush -> brushes do -> does fix -> fixes
2. Thì quá khứ đơn - The simple past tense
- Cấu trúc thì Quá khứ đơn:
Động từ Tobe
Khẳng định: S + was/ were + ....
Phủ định: S + wasn't/ weren't + ....
Nghi vấn: Was/ Were + S + ...
Động từ thường
Khẳng định: S + Ved/V2
Phủ định: S + did not/ didn't + Vinf
Nghi vấn: (Wh-question) + did + S + Vinf?
+ Đối với động từ có quy tắc, ta thành lập thì quá khứ đơn bằng cách thêm “ed" vào sau động từ.
Vi dụ: learn -> learned like -> liked
+ Đối với động từ bất quy tắc, ta sử dụng cột thứ hai ở bảng động từ bất quy tắc.
Vi dụ: go -> went begin -> began
- Cách dùng thì Qúa khứ đơn:
* Thì quá khứ đơn diễn tả một hành động xảy ra và chấm dứt hẳn trong một điểm thời gian hoặc khoảng thời gian xác định trong quá khứ.
Vi dụ:
+ I missed the train this morning.
Sáng nay tôi bị lỡ tàu.
+ We saw him walk in the park 15 minutes ago.
Chúng tôi nhìn thấy hắn đi dạo trong công viên cách đây 15 phút.
+ Every holiday seemed very ideal to me when I was young.
Hồi tôi còn bé mọi kì nghỉ đều rất lí tưởng đối với tôi.
* Thì quá khứ dơn diễn tả một thói quen trong quá khứ.
Vi dụ:
+ I usually got up late last year.
Năm ngoái tôi thường dậy muộn.
+ When we were young, we enjoyed cartoon films very much.
Hồi còn bé. chúng tôi rất thích phim hoạt hình.
- Lưu ý:
* Những trạng ngữ chỉ thời gian thường dùng kèm với thì quá khứ:
+ yesterday (hôm qua)
+ last week/ month/ year (tuần/ tháng/ năm trước)
+ last night (đêm qua),...
+ ago (cách đây)
+ when + s + was/ were young/ a boy/ a girl/16 (hồi... còn bé/16 tuồi),...
* Khi thành lập thi quá khứ đơn của những động từ có quy tắc tận cùng bằng “y”. chúng ta chuyển “y” thành “i” rồi thêm “ed” vào.
Ví dụ: study -> studied
tidy -> tidied
3. Cấu Trúc với Enough
Cấu trúc:
(not) + adjective + enough + to infinitive: (không) đủ/ khá... để làm gì
Ví dụ:
+ The weather is warm enough to go swimming.
Thời tiết đủ ấm để đi bơi.
+ The boy is not strong enough to lift the box up.
Thằng bé không đủ mạnh đế nhấc cái hộp này lên.
+ Mary is not old enough to go to school.
Mary chưa đủ tuổi đến trường.
Nhận xét
Đăng nhận xét