Family and Friends Special Edition Grade 3 (American English) Unit 6: What time is it? Lesson 1+2
Unit 6: What time is it? -
Family & Friends Special Edition Grade 3 (American English)
Lesson One : Words
1. Listen, point, and repeat. (nghe, chỉ
tay và đọc theo)
I, You, We, They, 2 + V1
get up: thức dậy
have breakfast: ăn
sáng
go to school: đi
học
go home: đi
về nhà
have dinner: ăn
tối
have lunch: ăn trưa
He, She, It, 1 + Vs/es
gets up: thức dậy
has breakfast: ăn
sáng
goes to school: đi
học
goes home: đi
về nhà /hôm/
has dinner: ăn
tối
has lunch: ăn trưa
2. Time. (thời)
at 1 o’clock : lúc 1 giờ đúng
at 2 o’clock : 2 giờ đúng
at 3 o’clock : 3 giờ đúng
at 4 o’clock : 4 giờ đúng
at 5 o’clock : 5 giờ đúng
at 6 o’clock : 6 giờ đúng
at 7 o’clock : 7 giờ đúng
at 8 o’clock : 8 giờ đúng
at 9 o’clock : 9 giờ đúng
at 10 o’clock : 10 giờ đúng
at 11 o’clock : 11 giờ đúng
at 12 o’clock : 12 giờ đúng
What time is it? (Mấy giờ rồi?) = What is the time?
- It’s 1 o’clock.
D.
Story : câu chuyện
1. Let’s listen to music.
Chúng ta hãy nghe nhạc.
- Sorry, we can’t. My dad’s asleep.
Xin lỗi, chúng ta không thể. Ba tôi ngủ.
2. Asleep?
Ngủ hả?
- Yes. He’s a doctor.
Vâng. Ông ấy là bác sĩ.
- He works
at night.
Ông ấy làm việc vào ban đêm.
3. He
goes to bed at eleven o’clock in the morning.
Ông ấy đi ngủ lúc 11 giờ vào buổi sáng.
- He gets up
at seven o’clock.
Ông ấy thức dậy lúc 7 giờ.
4. Hello,
girls. What time is it?
Chào các con gái. Mấy giờ rồi?
- It’s seven o’clock.
7 giờ rồi ạ.
5. Can
we listen to music now?
Bây giờ chúng ta có thể nghe nhạc được chưa?
- No. My brother has
dinner at seven o’clock.
Chưa. Em trai của tôi ăn tối lúc 7 giờ.
- Then he goes
to bed.
Sau đó em ấy đi ngủ.
6. Girls.
You can listen to music.
Các con gái. Các con có thể nghe nhạc.
- Put on these headphones.
Hãy đeo những cái tai nghe này vào.
- Thanks, mom!
Cảm ơn mẹ!
B.
New words : từ mới
1. in the morning: vào buổi sáng
2. in the afternoon: vào buổi chiều
3. in the evening: vào buổi tối
4. at night: vào ban đêm
5. smile: mỉm cười
6. snow: tuyết
7. star: ngôi sao
8. sky: bầu trời
C.
Song : bài hát
1. What do you do? What do you do?
Bạn làm gì? Bạn làm gì?
- What do you do in the
morning?
Bạn làm gì vào buổi sáng?
- I get up.
Tôi thức dậy.
- I have my
breakfast.
Tôi ăn sáng.
- I go to
school.
Tôi đi học.
- That’s what I do. That’s what I do.
Đó là điều tôi làm. Đó là điều tôi làm.
- That’s what I do in the morning.
Đó là điều tôi làm vào buổi sáng.
2. What do you do? What do you do?
Bạn làm gì? Bạn làm gì?
- What do you do in the
afternoon?
Bạn làm gì vào buổi chiều?
- I have my
lunch.
Tôi ăn trưa.
- I learn at
school.
Tôi học ở trường.
- I go home.
Tôi đi về nhà.
- That’s what I do. That’s what I do.
Đó là điều tôi làm. Đó là điều tôi làm.
- That’s what I do in the afternoon.
Đó là điều tôi làm vào buổi chiều.
3. What do you do? What do you do?
Bạn làm gì? Bạn làm gì?
- What do you do in the
evening?
Bạn làm gì vào buổi tối?
- I do my
homework.
Tôi làm bài tập về nhà.
- I have my
dinner.
Tôi ăn tối.
- I go to
bed.
Tôi đi ngủ.
- That’s what I do. That’s what I do.
Đó là điều tôi làm. Đó là điều tôi làm.
- That’s what I do in the evening.
Đó là điều tôi làm vào buổi tối.
Skills
Time : Thời gian luyện các kỹ
năng
1. My name’s
Linh. This is my day.
Tên của tôi là Linh. Đây là ngày của tôi.
- In the morning, I get up at six o’clock.
Vào buổi sáng, tôi thức dậy lúc 6 giờ.
- I have breakfast
- bread, eggs, and milk.
Tôi ăn sáng – bánh mì, trứng, và sữa.
- Then I go to
school at seven o’clock.
Sau đó tôi đi tới trường lúc 7 giờ.
- I walk to
school.
Tôi đi bộ tới trường.
- I take my
school bag.
Tôi đem theo cặp của tôi.
- My pencil case and books are in my bag.
Hộp bút và sách của tôi ở trong cặp của tôi.
2. And this is
my mom’s day.
Và đây
là ngày của mẹ tôi.
- My mom’s day.
Ngày của mẹ tôi.
- My mom’s
a doctor.
Mẹ của tôi là bác sĩ.
- She goes to
work at six o’clock,
Cô ấy đi làm việc lúc 6 giờ.
- so I don’t see her in
the morning.
Vì vậy tôi không nhìn thấy cô ấy vào buổi
sáng.
- She goes home at five o’clock
Cô ấy đi về nhà lúc 5 giờ
- and she cooks
dinner.
Và cô ấy nấu ăn tối.
- I see my
mom in the afternoon and the evening.
Tôi nhìn thấy mẹ của tôi vào buổi chiều và buổi
tối.
Nhận xét
Đăng nhận xét