Unit 2- Lesson 1+2+3+4+5+6 -Family and Friends Special Edition Grade 3 (American English)

 




Monday, October 25th, 2021

Unit 2 – Lesson 1+2+3+4

A. Vocabularies : từ vựng

1. table : cái bàn (không có kệ)

2. computer : máy vi tính

3. coat hook: móc treo

4. pencil case  : hộp bút

5. board  : cái bảng

6. poster  : tấm áp-phích

7. picture  : bức tranh

8. drawers  : ngăn kéo

9. drum  : cái trống

10. dress  : áo đầm

11. truck = lorry  : xe tải

12. tree  : cây cao

13. crayon  : bút màu

14. crab  : con cua

15. This is  : đây là (+ 1 vật ở gần)

16. That is  : kia là (+ 1 vật ở xa)

17. Those are  : kia là những (+ 2 vật ở xa)

18. These are  : đây là những (+ 2 vật ở gần)

19. There are  : có (nhiều)

20. There is  : có 1

21. primary school : trường tiểu học

22. Is  this ……?: đây là ……… phải không?

D. Story : câu chuyện

1. Look, these are your new tables and chairs.  

    Nhìn kìa, đây là những cái bàn và ghế mới của các bạn.

2. Those are your new coat hooks.

    Kia là những móc treo mới của các bạn.

-  Animals!

    Các con vật.

 3. That is our new board.     

     Kia là cái bảng mới của chúng ta .

 -  And this is the new computer. Look!

    Và đây là máy vi tính mới. Nhìn nè!

-  Wow!

    Ái chà!

4. Do you like our new things?     

    Các bạn thích đồ dùng mới của chúng ta không?

- Yes, we do.

    Dạ có ạ.

5. And is this a new teddy bear, Rosy?     

    Và đây là gấu bông mới phải không Rosy?

- No…

    Dạ không ạ.

6. This is my new pencil case.     

    Đây là hộp bút mới của tôi.

-  Look, new pencils and pens!

    Nhìn nè, những bút chì và bút mực mới!

 

 

 

 

E. Skills Time : Thời gian luyện các kỹ năng

1.- My name’s Phong : Tên của tôi là Phong.

- I go to Doan Thi Diem primary school

  Tôi đi đến trường tiểu học Đoàn Thị Điểm.

- Look at these pictures of my school.

  Hãy nhìn vào những tấm hình này của trường tôi.

2.- Our classroom is upstairs.

  Phòng học của chúng tôi ở trên lầu.

- It’s very big.

  Nó thì rất lớn.

3.- I’m in class 3C.

  Tôi học lớp 3C.

- There are 12 girls and 14 boys in my class.

  Có 12 bạn gái và 14 bạn trai trong lớp của tôi.

- Our teacher is Miss Loan.

  Giáo viên của chúng tôi là Cô Loan.

4.- There are lots of pictures on the wall.

  Có nhiều hình và tấm áp phích trên tường.

5.- I sit at tables.

  Tôi ngồi tại bàn.

- I sit with my friend, Nam.

  Tôi ngồi với bạn của tôi tên là Nam.

6.- This is my school.

  Đây là trường của tôi.

- I love my school!

  Tôi yêu ngôi trường của tôi!

- I like my living room and I like soccer. 

  Tôi thích phòng khách của tôi và tôi thích bóng đá.

- Bye! From Vinh (age 7)

  Tạm biệt! Từ Vinh (7 tuổi)

 

 

 

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

COPY (viết copy)

Unit Starter – Lesson 1+2

A. Adjectives : tính từ mô tả  ………………………….……………………….…………………………………………..

1. long : dài ………………………….……………………….…………………………………………………………………….

2. short : ngắn ………………………….……………………….………………………………………………………………..

3. curly : quăn, xoăn ………………………….……………………….……………………………………………………..

4. straight  : thẳng  ………………………….……………………….………………………………………………………..

5. brown  : nâu ………………………….……………………….…………………………………………………………….

6. black  : đen  ………………………….……………………….……………………………………………………………..

7. gray  : xám (bạc) ………………………….……………………….……………………………………………………….

8. blonde  : vàng hoe = blond   ………………………….……………………….……………………………………

9. hair  : tóc ………………………….……………………….…………………………………………………………………

10. I have  : tôi có =  I have got ………………………….……………………….…………………………………………..

    - You have  : Bạn có = You have got  ………………………….……………………….………………………………

    - We have : Chúng ta có = We have got  ………………………….……………………….…………………………

    - They have  : Họ có = They have got  ………………………….……………………….……………………………

11. He has  : Anh ấy có = He has got  ………………………….……………………….………………………………

    - She has  : Cô ấy có = She has got  ………………………….……………………….………………………………

    - It has  : Nó có = It has got  ………………………….……………………….…………………………………………

B. Sentence : câu ………………………….……………………….………………………………………………………….

1. I have long hair. = I have got long hair.  Tôi có tóc dài.

………………………….……………………….……………………………………………………………………………………..

………………………….……………………….……………………………………………………………………………………..

………………………….……………………….……………………………………………………………………………………..

    - You have short hair. = You have got short hair. Bạn có tóc ngắn.

………………………….……………………….……………………………………………………………………………………..

………………………….……………………….……………………………………………………………………………………..

………………………….……………………….……………………………………………………………………………………..

- We have curly hair. = We have got curly hair. Chúng tôi có tóc xoăn

………………………….……………………….……………………………………………………………………………………..

………………………….……………………….……………………………………………………………………………………..

………………………….……………………….……………………………………………………………………………………..

- They have straight hair. =They have got straight hair. Họ có tóc thẳng.

………………………….……………………….……………………………………………………………………………………..

………………………….……………………….……………………………………………………………………………………..

………………………….……………………….……………………………………………………………………………………..

2. He has black hair. = He has got black hair.   Anh ấy có tóc màu đen.

………………………….……………………….……………………………………………………………………………………..

………………………….……………………….……………………………………………………………………………………..

………………………….……………………….……………………………………………………………………………………..

- She has brown hair. = She has got brown hair.     Cô ấy có tóc màu nâu.

………………………….……………………….……………………………………………………………………………………..

………………………….……………………….……………………………………………………………………………………..

………………………….……………………….……………………………………………………………………………………..

- It has grey hair.  = It has got grey hair. Nó có tóc bạc.

………………………….……………………….……………………………………………………………………………………..

………………………….……………………….……………………………………………………………………………………..

………………………….……………………….……………………………………………………………………………………..

3. This is Rosy’s doll.   Đây là búp bê của Rosy.    

………………………….……………………….……………………………………………………………………………………..

………………………….……………………….……………………………………………………………………………………..

………………………….……………………….……………………………………………………………………………………..

- This is Tim’s ball.   Đây là quả banh của Tim.  

………………………….……………………….……………………………………………………………………………………..

………………………….……………………….……………………………………………………………………………………..

………………………….……………………….……………………………………………………………………………………..

- This is Billy’s teddy bear.  Đây là gấu bông của Billy.

………………………….……………………….……………………………………………………………………………………..

………………………….……………………….……………………………………………………………………………………..

………………………….……………………….……………………………………………………………………………………..

 

   

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhận xét

DẠY KÈM ONLINE

Comparative and superlative adjectives So sánh hơn và so sánh nhất

Wish in the future : Câu ước trong tương lai

TIẾNG ANH LỚP 1 - Sách Phonics Smart 1 : Student's Book + Activity

TIẾNG ANH LỚP 5 - Family and Friends Grade 5 Special Edition (American English)

Từ Unit 1 đến 10- file nghe Có đáp án-Tiếng Anh 6- I Learn Smart World 6 - Workbook

TIẾNG ANH lớp 2 - Family and Friends 2-Unit 3 - Lesson 3+4

TIẾNG ANH lớp 1 - Family and Friends 1 - Special Edition

Luyện Thi PET - B1 Cambridge

Luyện Thi IELTS

Luyện Thi FCE- B2 Cambridge