Starters Vocabularies- STARTERS REVISION- Các chủ đề
STARTERS REVISION
I/ The Alphabet ( Bảng chữ cái)
A B
C D E F
G
H I J
K L M
N O P
Q R S
T U V
W X Y
Z
- Vowel (Nguyên âm) : A, E, I, O, U (UỂ OẢI)
- Consonant (Phụ âm) : Các chữ
cái còn lại.
II/
Names ( Các tên riêng )
1. TOM
2. JOHN
3. SAM
4. LEO
5. SUE
6. BROWN
7. PETER
8. MARY
9. DAVID
10. JILL
11. KRIS
12. BEN
13. PAT
14. BILL
15. TONY
16. ANNA
17. NICK
18. ALEX
19. KIM
20. MIKE
21. MARK
22. EVA
23. DAN
24. GRACE
25. ALICE
26. HUGO
27. MATT
28. LUCY
29. YOUNG
30. LONG
III/ Numbers (0-20)
Số đếm
0.
zero ………………………………………………………………………
1.
one ………………………………………………………………………
2.
two ………………………………………………………………………
3.
three ………………………………………………………………………
4.
four………………………………………………………………………..
5.
five………………………………………………………………………..
6.
six…………………………………………………………………………
7.
seven………………………………………………………………………
8.
eight………………………………………………………………………
9.
nine……………………………………………………………………..…
10.
ten………………………………………………………………………….
11.
eleven…………………………………………………………………..……
12.
twelve………………………………………………………………………
13.
thirteen………………………………………………………………………
14.
fourteen………………………………………………………………………
15.
fifteen………………………………………………………………………
16.
sixteen………………………………………………………………………
17.
seventeen………………………………………………………………….
18.
eighteen………………………………………………………………………
19.
nineteen………………………………………………………………………
20.
twenty………………………………………………………………………
IV/ Days of the week
( Các ngày trong tuần)
1.
Sunday……………………………………………………………………..
2.
Monday…………………………………………………………………..
3.
Tuesday……………………………………………………………………
4.
Wednesday………………………………………………………………..
5.
Thursday…………………………………………………………………
6.
Friday…………………………………………………………………….
7.
Saturday………………………………………………………………….
V/ Months in a year
( Các tháng trong năm )
1.
January
: Tháng 1 ………………………………………………………
2.
February : Tháng 2……………………………………………………..
3.
March
: Tháng 3……………………………………………………….
4.
April : Tháng 4……………………………………………………….
5.
May :
Tháng 5……………………………………………………….
6.
June : Tháng 6……………………………………………………….
7.
July :
Tháng 7……………………………………………………….
8.
August : Tháng 8………………………………………………………
9.
September : Tháng 9………………………………………………………
10.
October
: Tháng 10……………………………………………………..
11.
November : Tháng 11……………………………………………………..
12.
December : Tháng 12………………………………………………………
VI/ Colors (Các màu )
1. red : đỏ…………………………………………………………….
2. yellow : vàng………………………………………………………………
3. blue
: xanh dương…………………………………..………………….
4. purple : tím………………………………………………………………
5. black :
đen………………………………………………………………
6. pink :
hồng……………………………………………………………..
7. gray
= grey : xám…………………………………………………………
8. orange : cam………………………………………………………………
9. green
: xanh lá…………………………………………………………..
10. white
: trắng……………………………………………………………
11. brown : nâu………………………………………………………………
VII/ Preposition
(giới từ)
-
on :
ở trên………………………………………………… …….
-
in :
ở trong………………………………………………… ……
-
under : ở dưới………………………………………………… …….
-
next
to = by: kế bên ……………………………………………………….
-
in front of : phía trước…………………………………………………..
-
between : ở giữa………………………………………………………..
-
behind : phía sau………………………………………………………
VIII/ SPEAKING
QUESTIONS :
ANSWER THE QUESTIONS ( CÁC CÂU HỎI VÀ TRẢ
LỜI )
1.
What’s your name? Tên của bạn là gì?
My name is …… …………………………………………….…
2.
Can you spell your name? Bạn có thể đánh vần tên của bạn
không?
Yes, I can. It’s … …………………………………..
3.
What’s your full name? Họ và tên đầy đủ của bạn là gì?
My full name is … ……………..
-
What’s your nickname? Tên biệt danh của bạn là gì?
My nickname is …… ……………………….
-
What’s your English name? Tên Tiếng Anh của bạn là gì?
My English name is … …………………………………………….
-
What’s your other name? Tên khác của bạn là gì?
My other name is … ………………………………….
4.
How old are you? Bạn mấy tuổi?
I am ……………….years old.
6. Where
are you from? Bạn từ
đâu tới?
I am from ………………...
7. Where do you live? Bạn sống ở đâu?
I live in Hồ Chí Minh City. …………………………
8. When’s your birthday? Sinh nhật của bạn khi nào?
My birthday is on March 8th, 2012……in
March………………..
9.
What do you usually do on your
birthday? Bạn thường làm gì vào sinh nhật?
I usually eat cakes ………….and play games …………..on my
birthday.
10.
How many people are there in your
family? Có mấy người
trong gia đình của bạn?
There are ………. people in my family.
11.
Who are they? Họ là ai?
They are my mom, my dad, my brother, my sister and me.
12.
What is your favorite color? Màu yêu thích nhất của bạn là gì?
My favorite color is ……… ………………………………………….
13.
What is your favorite food? Thức ăn yêu thích nhất của bạn là gì?
My favorite food is …… …………………………………….
14.
What is your favorite drink? Nước uống yêu thích nhất của bạn là
gì?
My favorite drink is ………water……………………………………
15.
Do you like chicken? Bạn thích thịt gà không?
Yes, I do. / No, I don’t.
16.
Do you like fish? Bạn thích món cá không?
Yes, I do. / No, I don’t.
17.
Do you like apples? Bạn thích táo không?
Yes, I do. / No, I don’t.
18.
What time do you get up? Bạn thức dậy lúc mấy giờ?
I get up at ……… o’clock/ …………… AM.
(AM : nói giờ vào buổi sáng)
19. What time do you have breakfast? Bạn ăn sáng lúc mấy giờ?
I have breakfast at ……… …………. AM.
20. What time do you go to school? Bạn đi học lúc mấy giờ?
I go to school at …………………AM.
21. What
time do you have lunch? Bạn ăn trưa lúc mấy giờ?
I have lunch at …………..o’clock.
22. What time do you have dinner? Bạn ăn tối lúc mấy giờ?
I have dinner at …………………… PM. (PM
: nói giờ vào buổi chiều, tối)
23. What do you usually do after dinner? Bạn thường làm gì sau bữa tối?
I usually do my homework…………………………
24. What time do you go to bed? Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?
I go to bed at ………….………… PM.
25. What do you usually do in your free time? Bạn
thường làm gì vào giờ rảnh rỗi?
I usually play games or watch TV………………………………
26. What do you usually do at weekend? Bạn thường làm gì vào cuối tuần?
I usually study English. ………………………………………………..
27. What do you usually do on Sunday? Bạn thường làm gì vào Chủ nhật?
I usually Study English and do my homework. ……………………..
28. What is your favorite day? Bạn thích thứ mấy nhất?
My favorite day is ……………………….
29. Do you like English? Bạn thích Tiếng Anh không?
Yes, I do. / No, I don’t.
30. Where do you study English? Bạn học Tiếng Anh ở đâu?
I study English at EVC school. …………………………
31. Who is your English teacher? Giáo viên Tiếng Anh của bạn là ai?
My English teacher is Ms. Lan Anh…………………..
32. What is your favorite sport?
Môn thể thao yêu
thích nhất của bạn là gì?
My favorite sport is ……………………………………………
33. Who
sits next to you in the class? Ai ngôi kế bên bạn ở trong lớp?
Kim …………sits next to me in the class.
34. What
color is your house? Nhà
của bạn màu gì?
It’s ………………………………………………………………
My house is …………………………………………………....
STARTERS SPEAKING
1. How are you? …I’m fine. Thank you………………...
2. Have you got
two feet? …Yes, I have / No, I haven’t………
3. Have you got blue
eyes? … Yes, I have / No,
I haven’t……
…
4. What is the dog doing? …The dog is eating chicken………...
5. Is your bike
red? … Yes, it is / No, it isn’t …………....
Is your bike new? … Yes,
it is / No, it isn’t
………………...
Is your bike old? …… Yes, it
is / No, it isn’t ………….…
6. What colour is your bike? …… My
bike is red……………...
What colour is your schoolbag?………………………..
What color is your house? ..………………………………..
What color is your bag?……………………………………
7.
Where is your teacher? ……………………………………
8.
Who’s sitting next to you? …………………………………
Who’s sitting behind you? …………………………………
Who’s sitting in front of you? ………………………………
9.
Where are your books? …………………………………….
10.
What’s in your schoolbag? ………………………………
11.
What’s your favourite sport? ……………………………
12.
Can you ride a bike? …………………………………….
Can you ride play the piano? ……………………………
13.
What can you do? …………………………………….
14.
What’s your name? …………………………………….
15.
How old are you? …………………………………….
16.
What are you wearing? ………………………………
17.
Do you like playing badminton? ……………………….
Do you like playing table tennis? ………………………
18.
Do you like swimming? ………………………………..
19.
What is your favorite hobby? ………………………..…
20.
What do you eat for lunch? ………………………….…
What do you eat for dinner? ……………………………
21.
What are you drinking? …………………………..……
What are you eating? ………………………..…..…….
22.
What is the monkey? ………………………..…..…….
What is the tiger eating? ………………………..…..…
What is the lion eating? ………………………..…..…
23.
What’s your favorite drink? ………………………..…
What’s your favorite fruit? ………………………..….
24. What’s in the living room? ………………………..….
25. Is the TV in the living room or in the kitchen? …………..
26. Do you live in a house? ………………………..……….
27. How many bedrooms are there? ………………………..….
How many
living rooms are there? ………………………..
28. Have you got a garden? ………………………..………….
Have you
got a TV? …………………………………… ….
Have you
got a sofa? ……………………..……………… .
29. Who’s this? ……………………..………………..……….
30. What’s that? ……………………..………………..………
31. How do you spell your name? …..………………..………
32. Can you spell PINK? …..………………..……………….
33. How many dogs can you see? …..………………..………
34. Can a bird fly? …..………………..……………………..
35. How many legs has a tiger got? …..………………..…..
36.
Have you got a sister? …..………………………..…..…
Have you got a brother? …..………………………….…
37.
Have you got a bike? …..………………………….…
Have you got a doll? …..………………………….…
Have you got a ball? …..………………………….…
38.
Are you eight years old? …..………………………….…
39.
What’s your dad’s name? …..………………………….…
What’s your brother’s name? .………………………….…
40. What are you wearing? …..………………………….…
IX/ Question WORDS ( Các
từ dùng để hỏi)
-
what
? Cái
gì …………………………………………………………
-
where
? Ở đâu …………………………………………………………
-
when
? Khi nào………………………………………………………
-
who
? Ai…………………………………………………………….
-
Which
room ? Phòng nào…………………………………………………
-
What
color ? Màu gì……………………………………………………..
-
How
old ? Bao nhiêu tuổi……………………………………………..
-
How
many? Bao nhiêu……………………………………………………
-
How
many boys? Bao nhiêu bé trai………………………………………
-
How
many girls ? Bao nhiêu bé gái………………………………………
-
This
is : Đây là - These
are : Đây là những
-
That
is :
Đó là - Those are : Kia là những
-
There
is : Có 1 - There are : Có nhiều (từ 2 trở lên)
-
have
= have got : có ( I,
You, We, They) + have
-
has = has
got : có ( He,
She, It) + has
-
get
: lấy - got : đã lấy
-
a
lot = a lot of = lots of = many = much = plenty of : nhiều
-
one
of : một trong số. (nghĩa là chỉ có 1 trong nhiều vật)
-
two
of : hai trong số (nghĩa
là chỉ có 2 trong nhiều vật)
-
three
of : 3 trong số (nghĩa
là chỉ có 3 trong nhiều vật)
X/ SCHOOL:
Trường học
1.
alphabet : bảng chữ cái ……………………………………………………………………………..
2.
answer : trả lời …………………………………………………………………………………………..
3.
ask
: hỏi ……………………………………………………………………………………………………..
4.
bag = school bag: cái cặp ………………………………………………………………………..
5.
book: quyển sách ………………………………………………………………………………………
6.
bookcase = bookshelf: kệ sách……………………………………………………………
7.
board: cái bảng ……………………………………………………………………………
8.
chair: cái
ghế …………………………………………………………………………………….…
9.
class
: lớp ……………………………………………………………………………………………………
10.
classroom : phòng học………………………………………………………………………………...
11.
close
: đóng lại………………………………………………………………………………………………..
12.
color
: màu ……………………………………………………………………………………………………
13.
computer: máy vi
tính ……………………………………………………………………………….
14.
cupboard = cabinet : tủ chén, tủ nhỏ……………………………………………………………
15.
desk = table: cái bàn ………………………………………………………………………………….
16.
door: cửa chính ……………………………………………………………………………………….
17.
draw: vẽ …………………………………………………………………………………………………
18.
English Tiếng Anh………………………………………………………………………………………
19.
eraser = rubber : cục gôm, tẩy……………………………………………………………………
20.
example ví dụ………………………………………………………………………………………………..
21.
flower bông hoa ………………………………………………………………………………………
22.
floor sàn nhà, tầng lầu…..……………………………………………………………………………
23.
find tìm thấy ………………………………………………………………………………………………..
24.
grass bãi cỏ………………………………………………………………………………………………….
25.
handbag túi xách tay ………………………………………………………………………………….
26.
know biết ……………………………………………………………………………………………….……
27.
learn = study học ……………………………………………………………………………………….
28.
lesson bài học …………………………………………………………………………………….…………
29.
letter chữ cái ………………………………………………………………………………………….……
30.
line hàng kẻ ………………………………………………………………………………………………….
31.
listen nghe …………………………………………………………………………………………………
32.
look nhìn ……………………………………………………………………………………………………..
33.
marker bút lông ……………………………………………………………………………………….
34.
number số đếm ………………………………………………………………………………………….
35.
open mở ra ………………………………………………………………………………………………..
36.
page trang giấy ………………………………………………………………………………………
37.
part phần …………………………………………………………………………………………………
38.
pen bút mực …………………………………………………………………………………………………
39.
pencil bút chì………………………………………………………………………………………………
40.
pencil case: hộp bút ……………………………………………………………………………
41.
phone điện thoại …………………………………………………………………………….…………..
42.
picture bức tranh ………………………………………………………………………………………
43.
playground = school yard : sân chơi………………………………………………………….
44.
photo tấm hình ……………………………………………………………………………………….
45.
question câu hỏi ……………………………………………………………………………………….
46.
read đọc ………………………………………………………………………………………………….
47.
radio đài phát thanh………………………………………………………………………………………
48.
right đúng …………………………………………………………………………………………………..
49.
ruler: cây
thước …………………………………………………………………………….
50.
student: học
sinh ……………………………………………………………………………
51.
sentence câu……………………………………………………………………………………………….
52.
school: trường
học ……………………………………………………………………………
53.
spell đánh vần ………………………………………………………………………………………..
54.
sit down ngồi xuống ……………………………………………………………………………
55.
stand up đứng lên……………………………………………………………………………………
56.
story câu chuyện …………………………………………………………………………………
57.
teacher: giáo
viên ……………………………………………………………………………
58.
television: tivi,
truyền hình ………………………………………………………………………..
59.
tell kể, bảo, nói …………………………………………………………………………………………
60.
test kiểm tra ……………………………………………………………………………………..….
61.
tick đánh dấu ………………………………………………………………………………………..
62.
understand hiểu
…………………………………………………………………………………………..
63.
wall bức tường …………………………………………………………………………………………
64.
window: cửa
sổ …………………………………………………………………………….……………
65.
word từ vựng……………………………………………………………………………………………….
66.
write viết …………………………………………………………………………………………………..
XI/ HOUSE
: ngôi nhà
1. flat = apartment: căn hộ………………………………………………………
2. armchair : ghế
bành…………………………………………………………..
3. bath: bồn tắm…………………………………………………………………
4. bathroom: phòng tắm……………………………………………………….
5. bed: giường……………………………………………………………….…
6. bedroom: phòng ngủ…………………………………………………………
7. bookcase = bookshelf kệ sách…………………………………………………
8. box cái thùng……………………………………………………………………
9. camera: máy chụp hình………………………………………………………..
10. cell phone : điện thoại di dộng………………………………………………….
11. chair cái ghế……………………………………………………………………
12. clock đồng hồ treo tường………………………………………………………
13. comb: cái lược…………………………………………………………………
14. computer máy vi tính……………………………………………………………
15. cupboard = cabinet tủ nhỏ……………………………………………………..
16. desk = table cái bàn……………………………………………………………
17. dining room: phòng ăn…………………………………………………………
18. doll búp bê……………….……………………………………………………
19. door cửa chính…………………………………………………………………
20. floor sàn nhà, tầng lầu………………………………………………………….
21. flower: bông hoa………………………………………………………………
22. garden khu vườn………………………………………………………………
23. hall hành lang…………..……………………………………………………
24. house: ngôi nhà…………………………………………………………………
25. kitchen: nhà bếp………………………………………………………………..
26. lamp đèn ngủ, đèn mờ……………………………………………………….
27. living room: phòng khách……………………………………………………..
28. mirror: gương………………………………………………………………….
29. mat = rug: tấm thảm…………………………………………………………..
30. painting bức tranh vẽ cọ…………………………………………………….…
31. phone: điện thoại bàn………………………………………………………….
32. picture:
bức tranh……………………………………………..………………
33. radio căn hộ……………………..……………………………………………
34. room: phòng………………………………………………..………………….
35. sofa : ghế nệm dài …………………………………………............................
36. television = TV: ti vi……………………………………….…………….……
37. tablet: máy tính bảng……………………………………….……………….…
38. toy đồ chơi……………………………… ……………………………………
39. tree cây cối……………………………………………………………………
40. wall bức tường…………………………………………………………………
41. watch xem, coi, đồng hồ đeo tay………………………………………………
42. window: cửa sổ……………………………………………………………..…
XII/ CLOTHES
(ĐỒ QUẦN ÁO)
1. shirt: áo sơ
mi………………………………………………………………
2. T-shirt: áo
thun………………………………………………………………
3. trousers= pants : quần dài……………………………………………………
4. shorts: quần
đùi……………………………………………………………….
5. jeans: quần
din, quần bò………………………………………………………
6. jacket: áo
khoác ngắn…………………………………………………………
7. coat: áo khoác
dài………………………………………………………………
8. sweater: áo
len…………………………………………………………………
9. skirt: váy
ngắn……………………………………………………………….
10. dress: áo đầm..………………………………………………………………
11. hat: nón, mũ…………………………………………………………………
12. gloves: găng tay………………………………………………………………
13. glasses: mắt kính……………………………………………………………
14. sock: vớ - socks: đôi vớ………………………………………………………
15. shoes: đôi giày………………………………………………………………
16. tie: cà vạt…………………………………………………………………….
17. bag: cái giỏ………………………………………………………..…………
18. handbag túi xách tay……………………………………………..…………
19. clothes quần áo………….……………………………………………………
20. hat = cap :
mũ, nón…….……………………………………………………
21. wear mang, mặc, đội, đeo….…………………………………………………
XIII. BODY
1. head đầu…………………………………………………………………
2. hair tóc ……………………………………………………………..…
3. ear: tai……………………………………………………………………..
4. eye: mắt………………………………………………………………….
5. nose: mũi…………………………………………………………………
6. mouth: miệng………………………………………………………………
7. tounge lưỡi ….………….…………………………………………………
8. tooth: 1 cái răng………………………………………………………………
9. teeth: nhiều răng…………………………………………………………
10. neck :cổ…………………………………………………………………..
11. shoulder: vai………………………………………………………………
12. arm: cánh tay………………………………………………………………..
13. hand: bàn tay………………………………………………………………..
14. finger ngón tay………….…………………………………………………
15. Leg: cẳng chân………………………………………………………………..
16. foot: 1 bàn chân………………………………………………………………..
17. feet: 2 bàn chân………………………………………………………………..
18. body: cơ thể………………………………………………………………..
19. face: mặt………………………………………………………………..
20. back: lưng………………………………………………………………..
21. tail: đuôi………………………………………………………………..
22. heart: trái tim………………………………………………………………..
23. smile cười mỉm………….…………………………………………………
XIV. RELATION ( QUAN HỆ GIA ĐÌNH)
1. family: gia đình………………………………………………………………..
2. grandfather= grandpa: ông ……………………………………………………
3. grandmother= grandma: bà …………………………………………………
4. grandparents: ông bà…………………………………………………………
5. father = dad = daddy: bố, ba…………………………………………………..
6. mother= mom= mum = mommy = mummy: má, mẹ…………………………
…………………………………………………………………………………..
7. parents: cha mẹ………………………………………………………………..
8. uncle: chú, bác………………………………………………………………..
9. aunt: cô, dì,
thím, mợ…………………………………………………………..
10. brother: em, anh trai……………………………………………………………
11. sister: em, chị gái………………………………………………………………..
12. cousin: em họ, anh họ, chị họ, chú
họ……………………………………………
13. baby: em bé…………………………………………………….………………..
14. son: con trai ruột………………………………………………………………..
15. daughter: con gái ruột ………………………………………………………..
16. boy: bé trai……………………………………………….……………………..
17. girl: bé gái……………………………………………………………………..
18. child: 1 đứa trẻ…………………………………………..……………………..
19. children: nhiều đứa trẻ…………………………………………………………
20. nephew: cháu trai………………………………………………………………..
21. niece: cháu gái……………………………….…………………………………..
22. man: 1 người đàn ông……………………………………………………………
23. men: 2 người đàn ông……………………………………………………………
24. woman: 1 người phụ nữ…………………………………………………………
25. women: 2 người phụ nữ…………………………………………………………
26. friend:
bạn bè……………………………….……………………………………
27. Live sống………..………………………………………………………………
28. young trẻ…………………………………………………………………………
29. old cũ
, già………..………………………………………………………………
30. years
old tuổi……………………………………………………………………
XV. Transport ( Phương tiện giao thông)
1.
car: xe ô tô………………………………………………………………..
2.
bus: xe buýt………………………………………………………………..
3.
train: xe lửa………………………………………………………………..
4.
plane: máy bay………………………………………………………………..
5.
helicopter: máy bay trực thăng…………………………………………………
6.
truck: xe tải………………………………………………………………..
7.
lorry = truck : xe tải………………………………………………………………..
8.
bike : xe đạp………………………………………………………………..
9.
motorbike = motorcycle : xe máy…………………………………………………
10.
boat : thuyền………………………………………………………………..
11.
taxi : xe tắc-xi………………………………………………………………
XVI. SPORTS
( CÁC MÔN THỂ THAO)
1.
tennis : quần vợt……………………………………………………………
2.
football: bóng đá………………………………………………………………
3.
soccer: bóng đá………………………………………………………………
4.
badminton: cầu lông……………………………………………………………
5.
hockey: khúc gôn cầu ………………………………………………………
6.
table tennis: bóng bàn…………………………………………………….……
7.
volleyball: bóng chuyền………………………………………………..………
8.
baseball: bóng chày………………………………………………..…………
9.
basketball: bóng rổ…………………………………………….………………
10.
running: môn điền kinh, chạy………………………..……………………
11.
fishing : câu cá……………………………………..………………………
XVII/ Fruit names (Các
tên trái cây)
-
grape : quả nho………………………………………………………
-
pear :
quả lê……………………………………………………
-
apple : quả táo……………………………………………………
-
watermelon : quả dưa hấu……………………………………………
-
pineapple : quả thơm, dứa, khóm………………………………………
-
peach : quả đào……………………………………………………
-
mango :
quả xoài……………………………………………………
-
coconut : quả dừa……………………………………………………
-
lime :
quả chanh (vàng)………………………………………
-
lemon :
quả chanh (xanh)………………………………………
-
banana : quả chuối…………………………………………………
-
orange : quả cam……………………………………………………
XVIII/ Animals
(động vật)
1. monkey: con khỉ………………………………………………………………..
2. spider: con nhện ………………………………………………………
3. frog: con ếch………………………………………………………………..
4. crocodile: con cá sấu………………………………………………………
5. ant: con kiến……………………………………………………………….
6. elephant: con voi………………………………………………………………..
7. fish: con cá………………………………………………………………..
8. snake: con rắn………………………………………………………………..
9. lion: con sư tử……………………………………………………………
10. tiger: con hổ, cọp……………………………………………………
11. dolphin: cá heo………………………………………………………………..
12. bird: con
chim……………………………………………………………
13. sheep: con cừu………………………………………………………………..
14. cow: con bò sữa………………………………………………………
15. duck: con
vịt………………………………………………………………..
16. chicken: con gà………………………………………………………………..
17. rabbit: con
thỏ………………………………………………………………..
18. monster: con
quái vật…………………………………………………………
19. mouse: 1
con chuột………………………………………………………
20. mice: bầy
chuột…………………………………………………………
21. cat: con
mèo………………………………………………………………
22. dog: con chó………………………………………………………………..
23. horse: con
ngựa……………………………………………………………
24. Lizard: con thằn
lằn………………………………………………………
25. giraffe: con
hươu cao cổ………………………………………………………
26. goat: con dê……………………………………………………………….
27. parrot: con
vẹt………………………………………………………………..
28. hippo : con hà mã…………………………………………………………
29. bear: con gấu………………………………………………………………..
30. zebra : con ngựa vằn…………………………………………………………
31. panda : gấu trúc………………………………………………………………..
32. camel : lạc đà………………………………………………………………..
33. dinosaur : khủng long…………………………………………………………
34. deer : con nai………………………………………………………………..
35. dragonfly : chuồn chuồn………………………………………………………
36. Polar bear: Gấu bắc cực………………………………………………………
37. pet: Thú cưng…………………………………………………………………
38. tail: cái đuôi …………………………………………………………………
39. bee : Con ong …………………………………………………………………
40. Jellyfish: con sứa……………………………………………..…….……….
41. Penguin: chim cánh cụt………………………………………………………
42. Pig : con heo………………………..…………………………………………
43. fox : con cáo ………………………..…………………………………………
44. butterfly : con bướm………………..…………………………………………
45.
XIX/ Verb
– Ving : động từ chỉ hoạt động
ToBe + Ving : nghĩa là đang….
I + am
He, She,
It, 1 người/vật + is
We, You, They, 2 người/vật + are
1.
sit – sitting
: ngồi –
đang ngồi
2.
talk – talking:
nói
chuyện – đang nói chuyện to
3.
hold – holding
: cầm, giữ - đang cầm, giữ
4.
write
– writing : viết –
đang viết
5.
paint – painting
: vẽ - đang vẽ bằng cọ
6.
swim – swimming
: bơi – đang bơi
7.
run – running
: chạy – đang chạy
8.
read – reading
: đọc – đang đọc
9.
walk – walking
: đi bộ - đang đi bộ
10.
look – looking
: nhìn –
đang nhìn
11.
play – playing : chơi –
đang chơi
12.
do – doing
: làm – đang làm
13.
draw – drawing
: vẽ - đang
vẽ bằng bút chì
14.
wear – wearing
: mặc -
đang mặc
15.
stand – standing
: đứng – đang đứng
16.
watch – watching
: xem –
đang xem
17.
sleep – sleeping
: ngủ - đang ngủ
18.
give –
giving : cho –
đang cho ( tặng)
19.
eat – eating
: ăn – đang ăn
20.
open – opening:
mở - đang mở
21.
fly – flying: bay –
đang bay
22.
catch – catching: chộp – đang chộp , (bắt
)
23.
live
– living: sống- đang sống
24.
find- finding:
tìm ,
kiếm – đang tìm kiếm
25.
buy – buying: mua –
đang mua
26.
bounce – bouncing: tâng – đang tâng (bóng)
27.
jump – jumping
: nhảy –
đang nhảy
28.
wave – waving: vẫy –
đang vẫy (tay)
29.
ride – riding:
lái ,
cưỡi– đang lái xe
30.
build – building: xây – đang xây
31.
listen – listening: nghe – đang nghe
32.
clean - cleaning: lau dọn –
đang dọn dẹp
33.
put – putting: đặt –
đang đặt, để
34.
drink – drinking: uống –
đang uống
35.
fish – fishing: câu –
đang câu (cá)
36.
point – pointing:
chỉ -
đang chỉ (tay)
37.
kick – kicking: đá – đang
đá (bóng)
38.
go – going: đi – đang đi
39.
dance – dancing: múa – đang múa
40.
climb – climbing: trèo – đang trèo
41.
cry – crying: khóc –
đang khóc
42.
carry – carrying:
mang, đeo – đang đeo
43.
start – starting:
bắt đầu –
đang bắt đầu
44.
pick up – picking up : nhặt lên – đang nhặt lên
45.
come – coming:
đến –
đang đến
46.
wait – waiting: đợi –
đang đợi
47.
laugh – laughing:
cười lớn
– đang cười
48.
take – taking: lấy –
đang lấy,(chụp hình)
49.
rain – raining: mưa –
đang mưa
50.
throw – throwing:
ném – đang ném
51.
smile- smiling:
mỉm cười– đang mỉm cười
52.
close – closing
: đóng lại – đang đóng
V1 ->Vs/es : Chỉ hiện
tại
Quy tắc thêm s/es:
(He/She/It,1)
- Thêm –s
vào sau động từ: He likes
Trừ 3 trường hợp dưới đây phải thêm
–es:
* -O, -S, -Z, -Ch, -X, -Sh ->-es : go – goes
Ông, Sáu, Zà, Chạy, Xe, SH
* phụ âm + y -> ies
: study – studies
* -f, fe
-> ves : surf – surves
Quy tắc
phát âm “s/es” :
* Cách phát âm đuôi -s/es
(cà phê, phở tái)
Cách 1: Phát âm là /s/
khi tận cùng từ bằng -k, -p, -f, -t
ex: puts /puts/ ; works /wɜ:ks/
Cách 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng
-ce, -ge, -s, -z, -ch, -x, -sh ex: misses /’misiz/
; watches /wɒt∫iz/
(Con, gái, Sáu, zà, chạy,
xe, sh)
Cách 3 : Phát
âm là /z/ đối với những từ còn lại
ex: plays /pleiz/ chơi ; studies /'stʌdiz/ nghiên
cứu
I, You, We, They, 2
người/vật + like/ do/ don't
He, She,
It, 1 người/vật + likes/ does/ doesn't
Khi câu có not và câu hỏi thì động
từ để nguyên:
don't like
doesn't like
V1 - Vs/es : nghĩa
I, You, We, They, 2 – He, She, It, 1
1. sit – sits: ngồi /s/
2. talk – talks: nói chuyện /s/ (to)
3. hold – holds: cầm, giữ /z/
4. write – writes: viết /s/
5. paint – paints : vẽ /s/
6. run – runs: chạy /z/
7. read – reads: đọc /z/
8. walk – walks : đi bộ /s/
9. look – looks : nhìn /s/
10. play – plays : chơi /z/
11. do – does: làm /z/
12. draw – draws: vẽ /z/
13. wear – wears: mặc /z/
14. stand – stands: đứng /s/
15. watch – watches : xem /iz/
16. sleep – sleeps: ngủ /s/
17. give – gives: cho /z/
18. eat – eats: ăn /s/
19. open – opens: mở /z/
20. fly – flies: bay /z/
21. catch – catches: chụp /iz/
22. live – lives : sống /z/
23. find - finds: tìm , kiếm /z/
24. buy – buys: mua /z/
25. bounce – bounces: tâng /iz/
26. jump – jumps : nhảy /s/
27. wave – waves: vẫy /z/
28. ride – rides: lái , cưỡi /z/
29. build – builds: xây /z/
30. listen – listens: nghe /z/
31. clean - cleans: lau dọn /z/
32. put – puts: đặt /s/
33. drink – drinks: uống /s/
34. fish – fishes: câu /iz/
35. point – points: chỉ (tay) /s/
36. kick – kicks: đá (bóng) /s/
37. go – goes: đi /z/
38. dance – dances: múa /iz/
39. climb – climbs: trèo /z/
40. cry – cries: khóc /z/
41. carry – carries: mang, đeo /z/
42. start – starts: bắt đầu /s/
43. pick up – picks up : nhặt lên /s/
44. come – comes: đến /z/
45. wait – waits: đợi /s/
46. laugh – laughs: cười lớn /s/
47. take – takes: lấy ,(chụp hình) /s/
48. rain – rains: mưa /z/
49. throw – throws: ném /z/
50. smile- smiles: mỉm cười /z/
51. close – closes : đóng lại /iz/
XIX/ Verb – V2 : động từ chỉ hoạt động quá khứ
V2/ed : nghĩa là đã…. Chỉ
quá khứ
Quy tắc
phát âm “ed” :
– /id/ Động từ tận cùng bằng / d, t /
(đất, tốt) wanted /id/ needed /id/
– /t/ động từ có âm cuối là các âm vô thanh sau: Voiceless sound / t∫-ch, ∫ - sh,
ce-s, x, k, p, f
-gh /
(chó,
sủa, sôn, xao, khắp, phố, phường) walked
/t/
– /d/ động từ tận cùng bằng các âm hữu thanh còn lại:
Voiced sound : các âm còn lại
played /d/
Động từ Tobe (was/were) đã là, đã thì, đã ở
I, He, She, It, 1 + was
We, You, They, 2 + were
Động từ Thường : chỉ hoạt động
53.
sit – sat
: ngồi – đã
ngồi
54.
talk – talked: nói chuyện – đã nói
chuyện /t/
55.
hold – held
: cầm, giữ - đã cầm, giữ
56.
write
– wrote : viết – đã
viết
57.
paint – painted : vẽ - đã vẽ bằng cọ /id/
58.
swim – swam
: bơi – đã bơi
59.
run – ran
: chạy – đã chạy
60.
read – read
: đọc – đã đọc
61.
walk – walked : đi bộ - đã đi bộ /t/
62.
look – looked : nhìn – đã nhìn /t/
63.
play – played : chơi – đã
chơi /d/
64.
do – did
: làm – đã làm
65.
draw – drew
: vẽ - đã vẽ
bằng bút chì
66.
wear – wore
: mặc - đã
mặc
67.
stand – stood
: đứng – đã đứng
68.
watch – watched : xem – đã
xem /t/
69.
sleep – slept
: ngủ - đã ngủ
70.
give –
gave : cho – đã
cho ( tặng)
71.
eat – ate
: ăn – đã ăn
72.
open – opened: mở - đã mở /d/
73.
fly – flied: bay – đã
bay /d/
74.
catch – caught:
chụp – đã chụp , (bắt )
75.
live
– lived : sống- đã sống /d/
76.
find - found : tìm , kiếm – đã tìm kiếm
77.
buy – bought: mua – đã
mua
78.
bounce – bounced: tâng – đã tâng (bóng) /t/
79.
jump – jumped : nhảy – đã nhảy /t/
80.
wave – waved: vẫy – đã
vẫy (tay) /d/
81.
ride – rode:
lái ,
cưỡi– đã lái xe
82.
build – built: xây – đã
xây
83.
listen – listened: nghe – đã
nghe /d/
84.
clean - cleaned: lau dọn –
đã dọn dẹp /d/
85.
put – put: đặt – đã
đặt, để
86.
drink – drank: uống – đã
uống
87.
fish – fished: câu – đã
câu (cá) /t/
88.
point – pointed: chỉ - đã chỉ (tay) /id/
89.
kick – kicked: đá – đã
đá (bóng) /t/
90.
go – went: đi – đã
đi
91.
dance – danced:múa – đã múa /t/
92.
climb – climbed: trèo – đã trèo /d/
93.
cry – cried: khóc – đã khóc /d/
94.
carry – carried:
mang, đeo – đã đeo /d/
95.
start – started: bắt đầu – đã bắt đầu /id/
96.
pick up – picked up : nhặt lên
– đã nhặt lên /t/
97.
come – came:
đến – đã
đến
98.
wait – waited: đợi – đã
đợi /id/
99.
laugh – laughed: cười lớn – đã cười /d/
100.
take – took: lấy – đã
lấy,(chụp hình)
101.
rain – rained: mưa – đã mưa /d/
102.
throw – threw:
ném – đã ném
103.
smile- smiled: mỉm cười– đã mỉm cười
/d/
104.
close – closed : đóng lại – đã đóng
/t/
STARTERS
VOCABULARY LIST
ANIMALS : Động vật
Ø
animal : con vật |
Ø
goat
: con dê |
Ø
bird :
con chim |
Ø
hippo
:hà mã |
Ø
cat
: con mèo |
Ø
horse :
con ngựa |
Ø
chicken : con gà |
Ø
lizard : thằn lằn |
Ø
cow : con bò |
Ø
monkey : con khỉ |
Ø
crocodile : cá sấu |
Ø
mouse / mice : 1 con
chuột / nhiều con chuột |
Ø
dog : con chó |
Ø
sheep : con cừu |
Ø
duck :
con vịt |
Ø
snake : con rắn |
Ø
elephant : con voi |
Ø
spider : con nhện |
Ø
fish :
con cá |
Ø
tail
: cái đuôi |
Ø
frog :
con ếch |
Ø
tiger :
con cọp |
Ø
giraffe : hươu cao cổ |
Ø
zoo : sở thú |
THE BODY AND FACE (cơ thể và mặt)
Ø Arm : cánh tay |
Ø Hand :
bàn tay |
Ø Body :
cơ thể |
Ø Head : đầu |
Ø Ear : cái tai |
Ø Leg : cẳng
chân |
Ø Eye
: mắt |
Ø Mouth : miệng |
Ø Face
: mặt |
Ø Nose
: mũi |
Ø Foot/feet : 1 bàn chân / 2 bàn chân |
Ø Smile : mỉm cười |
Ø Hair : tóc |
|
CLOTHES
(quần áo)
Ø Bag : giỏ |
Ø Shirt : áo sơ mi |
Ø clothes : quần áo |
Ø shoe : chiếc
giày |
Ø dress : đầm |
Ø skirt : váy |
Ø glasses : mắt kính |
Ø sock : vớ
chân, tất |
Ø handbag : túi xách tay |
Ø trousers = pants : quần dài |
Ø hat : nón, mũ (kiểu nữ) |
Ø T-shirt : áo thun |
Ø Jacket = coat : áo khoác |
Ø Watch
: đồng hồ đeo tay |
Ø Jeans
: quần gin, quần bò |
Ø Wear : mang, mặc, đội, đeo |
COLOURS = COLORS : màu sắc
Ø Black : đen |
Ø orange : cam |
Ø blue
: xanh dương |
Ø pink : hồng |
Ø brown : nâu |
Ø purple : tím |
Ø color
: màu sắc |
Ø red : đỏ |
Ø green : xanh lá |
Ø white : trắng |
Ø grey = gray : xám |
Ø yellow : vàng |
FAMILY AND FRIENDS : Gia đình và bạn bè
Ø baby
: em bé |
Ø grandmother
: bà |
Ø boy : cậu bé, bé trai |
Ø grandma : bà |
Ø brother : anh, em trai |
Ø live : sống |
Ø child
/ children : 1 đứa trẻ/ trẻ em |
Ø man/men : 1 / nhiều đàn ông |
Ø cousin : anh chị em họ |
Ø mother
= mom : mẹ,
má |
Ø dad = father = daddy
: ba, bố |
Ø mum = mommy = mummy : mẹ,
má |
Ø family : gia đình |
Ø old : già, cũ |
Ø father : ba, bố |
Ø person/people
:1/ nhiều người |
Ø
friend
: bạn bè |
Ø
sister : chị, em gái |
Ø
girl
: bé gái, cô bé |
Ø
woman/women : 1/ nhiều phụ nữ |
Ø
grandfather = grandpa : ông |
Ø
Young : trẻ |
Ø Grandpa : ông |
|
FOOD AND
DRINK : Thức
ăn và nước uống
Ø Apple : quả táo |
Ø Juice : nước ép |
Ø Banana : chuối |
Ø Lemmon : quả chanh (màu vàng) |
Ø Bean : hạt đậu cá loại |
Ø Lemonade : nước
chanh |
Ø Bread : bánh mì |
Ø Lime : quả chanh (màu xanh) |
Ø Breakfast
: bữa ăn sáng |
Ø Lunch : bữa ăn trưa |
Ø
Burger
: bánh ham-bơ-gơ |
Ø
Mango : xoài |
Ø
Cake : bánh ngọt |
Ø
Meat
: thịt |
Ø
Carrot : cà rốt |
Ø
Milk
: sữa |
Ø Chicken : thịt gà |
Ø Onion : hành tây |
Ø Chips
= fries : khoai tây chiên |
Ø Orange : quả cam |
Ø Coconut
: dừa |
Ø Pea : đậu hà lan |
Ø Dinner : bữa ăn tối |
Ø Pear : quả lê |
Ø Drink : uống |
Ø Pineapple : quả thơm,
dứa, khóm |
Ø Eat : ăn |
Ø Potato : khoai tây |
Ø Egg : trứng |
Ø Rice : cơm, gạo, lúa |
Ø Fish : cá |
Ø Sausage : xúc xích |
Ø Food : thức ăn |
Ø Supper : bữa ăn khuya |
Ø Fruit : trái cây |
Ø Tomato : cà chua |
Ø Grape : nho |
Ø Water : nước uống |
Ø Ice cream
: kem |
Ø Watermelon
: dưa hấu |
THE
HOME (nhà ở)
Ø apartment
= flat : căn hộ |
Ø hall : hành lang |
Ø armchair : ghế bành |
Ø house : ngôi nhà |
Ø
bath
: bồn tắm |
Ø
kitchen
: phòng bếp |
Ø
bathroom
: phòng tắm |
Ø
lamp : đèn ngủ |
Ø
bed : cái giường |
Ø
living room
: phòng khách |
Ø bedroom : phòng ngủ |
Ø mat : tấm thảm |
Ø bookcase : kệ sách |
Ø mirror : gương |
Ø box : cái thùng, hộp |
Ø painting : bức tranh |
Ø camera : máy chụp hình |
Ø phone : điện thoại |
Ø chair : cái ghế (có tựa) |
Ø picture : bức tranh |
Ø clock :
đồng hồ treo tường |
Ø radio : máy nghe đài |
Ø computer : máy vi tính |
Ø room : cái phòng |
Ø cupboard : tủ nhỏ |
Ø sleep : ngủ |
Ø
desk
: cái bàn
(có ngăn để) |
Ø
sofa
: ghế nệm dài |
Ø
dining room
: phòng ăn |
Ø
table
: bàn (không có ngăn) |
Ø
doll : búp bê |
Ø
television/TV : ti vi |
Ø door : cửa chính |
Ø toy : đồ chơi |
Ø flower : bông hoa |
Ø tree : cây (cao to) |
Ø garden : vườn |
Ø wall : bức tường |
|
Ø Watch
: xem, coi |
|
Ø Window : cửa sổ |
NUMBERS : 1-20 (số đếm)
Ø 1. one |
Ø 11. eleven |
Ø
2. two |
Ø
12.
twelve |
Ø
3. three |
Ø
13.
thirteen |
Ø
4. four |
Ø
14. fourteen |
Ø 5. five |
Ø 15. fifteen |
Ø 6. six |
Ø 16. sixteen |
Ø 7. seven |
Ø 17. seventeen |
Ø 8. eight |
Ø 18.
eighteen |
Ø 9. nine |
Ø 19.
nineteen |
Ø 10. ten |
Ø 20.
twenty |
NUMBERS : 10-100 (số đếm)
Ø 10. ten |
Ø |
Ø
20. twenty |
Ø
|
Ø
30. thirty |
Ø
|
Ø
40. forty |
Ø
|
Ø 50. fifty |
Ø |
Ø 60. sixty |
Ø |
Ø 70. seventy |
Ø |
Ø 80. eighty |
|
Ø 90. ninety |
|
Ø 100. One hundred |
|
PLACE AND DIRECTIONS (nơi chốn và hướng)
Ø behind : ở sau |
Ø park : công viên |
Ø between : ở giữa |
Ø playground : sân chơi |
Ø here : ở đây |
Ø shop
= store : cửa hàng |
Ø in : ở trong |
Ø street : con đường |
Ø in
front of : ở trước |
Ø there : ở đó |
Ø next to
: kế bên |
Ø under : ở dưới |
Ø on : ở trên |
Ø zoo : sở thú |
SCHOOL : Trường học
Ø alphabet : bảng chữ cái |
Ø look : nhìn |
Ø answer : trả lời |
Ø number : số đếm |
Ø ask : hỏi |
Ø open : mở |
Ø board : cái bảng |
Ø page :
trang giấy |
Ø book : sách |
Ø part : phần |
Ø bookcase : kệ sách |
Ø pen :
bút mực |
Ø class : lớp |
Ø pencil : bút chì |
Ø
classroom
: phòng học |
Ø
picture : bức tranh |
Ø
close : đóng lại |
Ø
playground
: sân chơi |
Ø
color : màu |
Ø
question : câu hỏi |
Ø computer : máy vi tính |
Ø read : đọc |
Ø correct : đúng |
Ø right : đúng |
Ø cross : dấu chéo |
Ø rubber = eraser : tẩy, gôm |
Ø cupboard : tủ nhỏ |
Ø ruler : thước |
Ø desk : bàn (có ngăn) |
Ø school : trường học |
Ø door : cửa chính |
Ø sentence : câu |
Ø draw : vẽ |
Ø sit
(down) : ngồi (xuống) |
Ø English : Tiếng Anh |
Ø Spell : đánh vần |
Ø
Eraser
= rubber : gôm |
Ø
Stand (up) : đứng (lên) |
Ø
Example : ví dụ |
Ø
Story : câu chuyện |
Ø
Floor : sàn nhà |
Ø
Teacher
: giáo viên |
Ø Find : tìm thấy |
Ø Tell : kể, bảo, nói |
Ø Know : biết |
Ø Test : bài kiểm tra |
Ø Learn : học |
Ø Tick : đánh dấu v |
Ø Lesson : bài hoc |
Ø understand : hiểu |
Ø Letter : chữ cái |
Ø Wall : tường |
Ø Line : hàng kẻ |
Ø Window : cửa sổ |
Ø Listen : nghe |
Ø Word : từ vựng |
Ø |
Ø Write : viết |
SPORT AND
LEISURE (thể thao và giải trí)
Ø Badminton
: cầu lông |
Ø Listen : nghe |
Ø ball : quả banh |
Ø paint :
sơn,vẽ màu |
Ø baseball : bóng chày |
Ø photo : tấm hình |
Ø basketball : bóng rổ |
Ø piano : đàn pi-a-nô |
Ø beach : bãi biển |
Ø picture
: bức tranh |
Ø bike
= bicycle : xe đạp |
Ø play : chơi |
Ø
boat
: tàu, thuyền |
Ø
radio
: máy nghe đài |
Ø
book : sách |
Ø
read
: đọc |
Ø bounce : tâng bóng |
Ø ride : cưỡi, lái |
Ø camera : máy chụp hình |
Ø run : chạy |
Ø catch : chụp, bắt |
Ø sing : hát |
Ø doll : búp bê |
Ø soccer
= football : bóng đá |
Ø drawing : đang vẽ |
Ø song : bài hát |
Ø drive : lái xe |
Ø sport : thể thao |
Ø enjoy : thưởng thức |
Ø story : câu chuyện |
Ø favourite
: yêu thích |
Ø swim : bơi |
Ø fishing : đang câu |
Ø table tennis : bóng bàn |
Ø
fly
: bay |
Ø
take a photo
: chụp hình |
Ø
game : trò chơi |
Ø
television = TV : ti vi |
Ø guitar : đàn ghi-ta |
Ø tennis : quần vợt |
Ø hit : đánh |
Ø text : bài viết, bản văn |
Ø hobby : sở thích |
Ø throw
: ném |
Ø hockey : khúc côn cầu |
Ø toy : đồ chơi |
Ø jump : nhảy |
Ø walk : đi bộ |
Ø kick : đá |
Ø watch : xem, coi |
Ø kite : con diều |
|
TIME : thời gian
Ø
Afternoon : buổi trưa |
Ø
Evening : buổi tối |
Ø
Birthday
: sinh nhật |
Ø
Morning : buổi sáng |
Ø Clock : đồng hồ treo |
Ø Night : đêm |
Ø Day : ngày, thứ |
Ø Today : hôm nay |
Ø End : kết thúc |
Ø Watch : đòng hồ đeo tay |
Nhận xét
Đăng nhận xét