Tính từ : Adjective (a) c
Tính từ : Adjective (a) chỉ màu sắc, tính cách,
cảm giác, cảm xúc, hình dạng, kích thước,
…
red : đỏ
pink : hồng
yellow : vàng
orange : cam
green : xanh lá
blue : xanh dương
black : đen
white : trắng
purple : tím
brown : nâu
gray : xám
2. Feeling : Cảm giác
happy : vui, vui vẻ, hạnh phúc - sad :
buồn
hungry
: đói - thirsty
: khát
hot : nóng -
cold : lạnh
angry : tức giận - shy : mắc cở
worry : lo lắng
- surprised
: ngạc nhiên
amazing
: ngạc nhiên – funny : buồn cười – bored : chán
good : tốt, giỏi, ngoan - bad
: xấu, dở, tệ
great : tuyệt, vĩ đại - wonderful : tuyệt
vời
brave : dũng cảm – naughty : hư đốn, nghịch ngợm
big : to - small
: nhỏ
large : rộng
- little
: bé
long : dài
- short
: ngắn
new : mới
- old : cũ
old : già - young
: trẻ
beautiful : đẹp - ugly : xấu
fat :
mập - thin : gầy
clean : sạch - dirty : bẩn
tidy : gọn
gàng - messy / untidy : bừa bộn
nice : đẹp
- pretty : xinh
tall : cao
- short : thấp,
lùn
strong
: mạnh -
weak : yếu
heavy : nặng - light : nhẹ
soft : mềm - hard
: cứng
-
Thì hiện tại đơn của động từ To Be: am /
is/ are : thì, là, ở
S: chủ từ : Chủ từ số ít (I am,
He, She, It + is); Chủ từ số nhiều (You, We,
They + are)
1. S + TO BE + ADJ S
= subject: chủ từ, be=am/is/are, adj=adjective: tính từ
2. S + TO BE + ADV adv=adverb: trạng từ
3. S + TO BE + N n=noun: danh từ
Bài tập: Viết 10 câu ví dụ về công thức TO BE (S + TO BE + ADJ )ở
trên (dựa vào bảng từ vựng cho sẵn)
I am happy.
He is angry.
She is sad.
It is red.
You are beautiful.
We are brave.
They are naughty
Huy is strong.
My mother is nice.
Huy and Khoa
are heavy.
Tính từ : ………… (a) chỉ …………………… …………………
…………………………………………………………………………………
1. a color – Colors (n) màu sắc
…….. : đỏ
……… : hồng
……… : vàng
……… : cam
……… : xanh lá
…… : xanh dương
……. : đen
…….
: trắng
……. : tím
……. : nâu
…….
: xám
2. Feeling : Cảm giác
………….. : vui, vui vẻ, hạnh phúc
- ……. : buồn
…………… : đói - ………… : khát
………… : nóng - ………….. : lạnh
……………. : tức giận - ……….. : mắc cở
……….. : lo lắng - ………….. : ngạc
nhiên
…………… : ngạc
nhiên – ………… : buồn cười – ……… : chán
………
: tốt, giỏi, ngoan - ……. : xấu,
dở, tệ
……… : tuyệt, vĩ đại - …………………. : tuyệt
vời
………. : dũng cảm – ……………….
: hư đốn, nghịch ngợm
………. : to - ……….. : nhỏ
………. : rộng - ………… : bé
……. : dài - ……… : ngắn
…….. : mới - ………. : cũ
……. : già - …………. : trẻ
……………..
: đẹp - ……….. : xấu
…………. : mập - …….. : gầy
…………… : sạch - ……….. : bẩn
………... : gọn gàng - …… / ……….. : bừa bộn
………..…. : đẹp - ………… : xinh
……….. : cao - ……….. : thấp, lùn
………..
: mạnh -
………. : yếu
………….. : nặng - …………. : nhẹ
-
Thì hiện tại đơn của động từ To Be: am /
is are : thì, là, ở
S: chủ từ : Chủ từ số ít (I +….,
He, She, It + …..); Chủ từ số nhiều (You, We,
They + …..)
1. S + TO BE + …… S:
chủ từ, be=am/is/are, adj=adjective: tính từ
2. S + TO BE + ……
3. S + TO BE + …...
Bài tập: Viết 10 câu ví dụ về công thức TO BE (S + TO BE + ADJ )ở
trên (dựa vào bảng từ vựng cho sẵn)
I …… happy.
He ….. angry.
She ……. sad.
It …….. red.
You ……… beautiful.
We ……. brave.
They ……. naughty
Huy ……. strong.
My mother …… nice.
Huy and Khoa
…… heavy.
Nhận xét
Đăng nhận xét