Unit 3- Lesson 1+2+3+4+5+6 -Family and Friends Special Edition Grade 3 (American English)
Tuesday, November 2nd,
2021
Unit 3 – Lesson 1+2+3+4+5+6
A.
Vocabularies : từ vựng
1. salad : rau trộn
2. noodles : mì
3. pizza: bánh pi-da
4. milkshake : sinh tố
5. chicken : thịt gà
B.
Numbers : số đếm
10. ten
20. twenty
30. thirty
40. forty
50. fifty
60. sixty
70. seventy
80. eighty
90. ninety
100. one hundred
C.
Phonics : ngữ âm
1. grass : cỏ
2. grapes : nho
3. brush : cái bàn
chải
4. bread : bánh mì
5. frog : con ếch
6. frisbee : đồ chơi đĩa
bay, đĩa ném
7. Do you
have …thức ăn……….? : Bạn có …..không?
8. Does he
have ….? : Anh ấy có……. không?
9. Let’s : chúng ta
hãy
10. count : đếm - counting : việc đếm số
11. easy : dễ dàng
12. clever : khéo léo,
thông minh
13. if you try : nếu bạn cố gắng
14. high : cao
15. fun : niềm vui
16. now : bây giờ
17. done : xong
B.
Story : câu chuyện
1. Do you
have a milkshake, Rosy?
Bạn có sinh tố chưa Rosy?
-
Yes, I do.
Dạ có rồi.
2. Where’s Billy?
Billy ở đâu?
-
He’s behind the tree.
Em ấy ở sau gốc cây.
3. Does he
have a sandwich?
Bạn có bánh mì kẹp thịt chưa Rosy?
-
No, he doesn’t.
Dạ chưa ạ.
-
And he doesn’t have his salad.
Và em ấy không có rau trộn của em ấy.
4. Here you are, Billy.
Của em đây Billy.
-
Thank you.
Cảm ơn ạ.
5. Billy. Do you like the food?
Billy. Bạn có thích thức ăn không?
-
Well…they like the food.
À…chúng nó thích thức ăn kìa.
-
They?
Chúng nó nào vậy?
6. Sory, mom.
Xin lỗi mẹ.
-
Bad birds!
Những con chim hư đốn kia.
-
It’s OK. We have more food.
Không sao đâu. Chúng ta còn nhiều thức
ăn mà.
D.
Story : câu chuyện
1. One banana juice and one bowl of chicken noodles,
please.
1 ép chuối và 1 tô mì gà, làm ơn.
- We don’t
have much food now. Sorry, it’s late.
Chúng tôi không có nhiều thức ăn bây giờ. Tiếc
quá, trễ rồi.
2. Do you have noodles?
Bạn có mì không?
- No, sorry. We don’t have noodles now.
Không có, tiếc quá. Chúng tôi không có
mì bây giờ.
3. Do you have chicken?
Bạn có thịt gà không?
- No, we don’t have chicken.
You’re too late.
Không. Chúng tôi không có thịt gà. Bạn
quá trễ rồi.
4. Oh no! And my juice?
Ôi không! Và ép chuối của tôi thì sao?
- Do you have
bananas?
Bạn có chuối không?
- Yes, we
have lots of bananas.
Vâng, chúng tôi có nhiều chuối.
5. Oh good! One banana juice and one
bowl of banana rice, please!
Ồ tốt quá! 1 ép chuối và 1 tô cơm chuối,
làm ơn!
- Banana rice? Are you sure?
Cơm chuối hả? Bạn chắc chắn không?
- Yes, please.
Dạ có ạ!
6. Look! I
have banana rice!
Nhìn nè! Tôi có cơm chuối!
- It’s my new favorite!
Đó là món yêu thích mới của tôi!
E.
Skills Time : Thời
gian luyện các kỹ năng
- Star letter : Lá thư ngôi sao
- Dear Junior Magazine: Kính gửi tạp chí Nhi Đồng
- This is a
picture of my living room
Đây là 1 tấm hình của phòng khách của tôi.
- This is a
big table.
Đây là
1 cái bàn lớn.
- There
are four chairs.
Có 4
cái ghế.
- There is a
cabinet.
Có 1
cái tủ.
- There is TV
on the cabinet.
Có 1
cái ti vi ở trên cái tủ.
- There is a
shelf.
Có 1
cái kệ.
- There
are twenty books on the shelf.
Có 20
quyển sách ở trên cái kệ.
- Four books about Viet Nam.
4 quyển
sách về Việt Nam.
- Twelve books about soccer.
12 quyển
sách về bóng đá.
- They
are my favorite
books.
Chúng nó là những quyển
sách yêu thích nhất của tôi.
- I have lots
of toys and a big toy box.
Tôi có
nhiều đồ chơi và 1 thùng đồ chơi lớn.
- I like my
living room and I like soccer.
Tôi
thích phòng khách của tôi và tôi thích bóng đá.
- Bye! From Vinh (age 7)
Tạm biệt!
Từ Vinh (7 tuổi)
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
COPY (viết copy)
Unit Starter – Lesson 1+2
A.
Adjectives : tính từ
mô tả ………………………….……………………….…………………………………………..
1. long : dài ………………………….……………………….…………………………………………………………………….
2. short
: ngắn ………………………….……………………….………………………………………………………………..
3. curly : quăn, xoăn ………………………….……………………….……………………………………………………..
4. straight : thẳng ………………………….……………………….………………………………………………………..
5. brown : nâu ………………………….……………………….…………………………………………………………….
6. black : đen ………………………….……………………….……………………………………………………………..
7. gray : xám (bạc)
………………………….……………………….……………………………………………………….
8. blonde : vàng hoe
= blond ………………………….……………………….……………………………………
9. hair : tóc ………………………….……………………….…………………………………………………………………
10. I have : tôi có
= I have got ………………………….……………………….…………………………………………..
- You have
: Bạn có = You have got ………………………….……………………….………………………………
- We have : Chúng ta có = We have got ………………………….……………………….…………………………
- They have : Họ có = They have got
………………………….……………………….……………………………
11. He has : Anh ấy có
= He has got ………………………….……………………….………………………………
- She has
: Cô ấy có = She has got ………………………….……………………….………………………………
- It has
: Nó có = It has got ………………………….……………………….…………………………………………
B.
Sentence : câu ………………………….……………………….………………………………………………………….
1. I have long
hair. = I have got long
hair. Tôi có tóc dài.
………………………….……………………….……………………………………………………………………………………..
………………………….……………………….……………………………………………………………………………………..
………………………….……………………….……………………………………………………………………………………..
- You have short hair. = You have
got short hair. Bạn có tóc ngắn.
………………………….……………………….……………………………………………………………………………………..
………………………….……………………….……………………………………………………………………………………..
………………………….……………………….……………………………………………………………………………………..
- We have curly
hair. = We have got curly hair. Chúng tôi có tóc xoăn
………………………….……………………….……………………………………………………………………………………..
………………………….……………………….……………………………………………………………………………………..
………………………….……………………….……………………………………………………………………………………..
- They have straight
hair. =They have got straight hair. Họ có tóc thẳng.
………………………….……………………….……………………………………………………………………………………..
………………………….……………………….……………………………………………………………………………………..
………………………….……………………….……………………………………………………………………………………..
2. He has
black hair. = He has
got black hair. Anh ấy có tóc màu đen.
………………………….……………………….……………………………………………………………………………………..
………………………….……………………….……………………………………………………………………………………..
………………………….……………………….……………………………………………………………………………………..
- She has
brown hair. = She has got brown hair. Cô ấy có
tóc màu nâu.
………………………….……………………….……………………………………………………………………………………..
………………………….……………………….……………………………………………………………………………………..
………………………….……………………….……………………………………………………………………………………..
- It has grey
hair. =
It has got grey hair. Nó có tóc bạc.
………………………….……………………….……………………………………………………………………………………..
………………………….……………………….……………………………………………………………………………………..
………………………….……………………….……………………………………………………………………………………..
3. This is Rosy’s doll. Đây là búp bê của Rosy.
………………………….……………………….……………………………………………………………………………………..
………………………….……………………….……………………………………………………………………………………..
………………………….……………………….……………………………………………………………………………………..
- This is Tim’s ball. Đây là quả banh của Tim.
………………………….……………………….……………………………………………………………………………………..
………………………….……………………….……………………………………………………………………………………..
………………………….……………………….……………………………………………………………………………………..
- This is Billy’s teddy bear. Đây là gấu bông của Billy.
………………………….……………………….……………………………………………………………………………………..
………………………….……………………….……………………………………………………………………………………..
………………………….……………………….……………………………………………………………………………………..
Nhận xét
Đăng nhận xét