Unit 1- Lesson 1+2+3+4+5+6 -Family and Friends Special Edition Grade 4 (American English)

 


Unit 1 – Lesson 1+2

A. Country - Countries : quốc gia

1. Korea : Hàn Quốc  - Korean : người Hàn Quốc (tiếng)

2. Viet Nam : Việt Nam - Vietnamese : người Việt Nam (tiếng)

3. Mexico : Mê hi cô - Mexican : người Mê hi cô

4. Thailand: Thái Lan - Thailand: người Thái Lan

5. Australia  : Úc - Australian  : người Úc

6. The U.S.A = The United States of America  : nước mỹ

    - American  : người mỹ

7. Brazil  : Bờ ra xin - Brazilian  : người Bờ ra xin

8. nationality : người/ quốc tịch

9. national : quốc gia

10. international : quốc tế

B. Sentences : câu

Hỏi về quốc gia: Bạn từ đâu đến?

1. Where are you from? Bạn từ đâu đến?

- I am from Viet Nam. Tôi đến từ nước Việt Nam.

2. Where is he from? Anh ấy từ đâu đến?

- He is from Korea. Anh ấy đến từ nước Hàn Quốc.

3. Where is she from? Cô ấy từ đâu đến?

- She is from Brazil. Cô ấy đến từ nước Bờ ra xin.

4. Where are we from? Chúng tôi từ đâu đến?

- You are from Thailand. Các bạn đến từ nước Thái Lan.

5. Where are they from? Họ từ đâu đến?

- They are from The U.S.A. Họ đến từ nước Mỹ.

6. Where are you from? Các bạn từ đâu đến?

- We are from Mexico. Chúng tôi đến từ nước Mê hi cô.

Hỏi về quốc tịch: Quốc tịch của bạn là gì? = Bạn là người nước nào?

1. What nationality are you? Quốc tịch của bạn là gì?

- I am Viet Namese. Tôi là người Việt Nam.

2. What nationality is he? Quốc tịch của anh ấy là gì?

- He is Korean. Anh ấy là người Hàn Quốc.

3. What nationality is she? Quốc tịch của cô ấy là gì?

- She is Brazilian . Cô ấy là người Bờ ra xin.

4. What nationality are we? Quốc tịch của chúng ta là gì?

- You are Thailand. Các bạn là người Thái Lan.

5. What nationality are they? Quốc tịch của họ là gì?

- They are American. Họ là người Mỹ.

6. What nationality are you? Quốc tịch của các bạn là gì?

- We are Mexican. Chúng tôi là người Mê hi cô.

 

B. Story : câu chuyện

1. Holly: Where are our cousins? Anh chị họ của chúng ta ở đâu?

    Max: I don’t know. Tôi không biết.

2. Holly: Where are those people from? Những người kia từ đâu tới?

    Max: They aren’t from Australia. Họ không tới từ nước Úc.

              They’re from Mexico. Họ tới từ nước Mê hi cô.

              Look at the flag. Hãy nhìn vào lá cờ.

3. Holly: Look! Are they our cousins? Nhìn kìa! Họ là anh em họ của chúng ta phải không?

    Max: No, Holly. They’re from Viet Nam. Không, Holly. Họ tới từ nước Việt Nam.

              Look at their bags. Hãy nhìn vào giỏ cách của họ.

              Our cousins are from Australia. Anh chị họ của chúng ta đến từ nước Úc.

4. Amy: Look behind you, Holly! Nhìn ở sau bạn nè Holly!

              I’m Amy and this is Leo. Tôi là Amy và đây là Leo.

    Leo: We’re your cousins. Chúng tôi là anh chị họ của bạn.

            It’s nice to meet you! Rất vui được gặp bạn!

 

 

 Tobe ở hiện tại  = am/is/are : thì, là, ở

I + am

He, She, It, 1 người /vật  + is

We, You, They, 2 người /vật + are

 

 

Tobe ở quá khứ  = was /were : đã thì, đã là, đã ở

I, He, She, It, 1 người /vật  + was

We, You, They, 2 người /vật + were

 

 

Động từ thường ở hiện tại  : Verbs

He, She, It, 1 người /vật  + Vs/es (likes / does /  doesn’t)

I, We, You, They, 2 người /vật + V1 (like / do/ don’t)

Nếu câu có not hoặc dấu ? thì động từ để nguyên.

He doesn’t  like

They don’t  swim

Do you like chicken?

Does it like chicken?

What do you like ?

 

in + tháng/ năm/ các buổi trong ngày

on + thứ/ ngày/trên bề mặt

at + giờ

 

 

 

C. Phonic : ngữ âm

1. crayon : bút màu

2. brush : bàn chải

3. spoon : cái muỗng, thìa

4. snake : con rắn

5. drink : uống

6. play : chơi

D. Seasons : các mùa

1. spring : mùa xuân

2. summer : mùa hè/ hạ

3. fall = autumn: mùa thu

4. winter : mùa đông

E. Story : câu chuyện

1. Hi! My name’s Giang,

    Xin chào! Tên của tôi là Giang,

 - and I’m from Ho Chi Minh City.

    Và tôi đến từ TP. HCM.

- We have two seasons here, dry and rainy.

    Chúng tôi có 2 mùa ở đây, mùa khô và mùa mưa.

- In the dry season,

    Vào mùa khô,

- it doesn’t rain and the trees turn brown.

    Trời không mưa và cây cối chuyển sang màu nâu.

- We go for picnics and play outside

    Chúng tôi đi dã ngoại và chơi ngoài trời

- because we know we won’t get wet.

   bởi vì chúng tôi biết chúng tôi sẽ không bị ướt.

- In the rainy season, it rains a lot.

   Vào mùa mưa, trời mưa nhiều.

- The rain comes very fast and people can get very wet.

   Mưa đến rất nhanh và người ta có thể bị rất ướt.

- We take raincoats with us when we go out.

   Chúng tôi đem theo áo mưa khi chúng tôi đi ra ngoài.

- We don’t know when the rain will start.

   Chúng tôi không biết khi nào trời sẽ mưa.

- It doesn’t last long, and it isn’t cold.

   Nó không kéo dài, và nó không lạnh.

- The weather in Ho Chi Minh city is warm all year around!

   Thời tiết ở trong TP.HCM thì ấm áp quanh năm.

Nhận xét

DẠY KÈM ONLINE

Comparative and superlative adjectives So sánh hơn và so sánh nhất

Wish in the future : Câu ước trong tương lai

TIẾNG ANH LỚP 1 - Sách Phonics Smart 1 : Student's Book + Activity

TIẾNG ANH LỚP 5 - Family and Friends Grade 5 Special Edition (American English)

Từ Unit 1 đến 10- file nghe Có đáp án-Tiếng Anh 6- I Learn Smart World 6 - Workbook

TIẾNG ANH lớp 2 - Family and Friends 2-Unit 3 - Lesson 3+4

TIẾNG ANH lớp 1 - Family and Friends 1 - Special Edition

Luyện Thi PET - B1 Cambridge

Luyện Thi IELTS

Luyện Thi FCE- B2 Cambridge